Posts

Showing posts from February 27, 2019

Bài 3.25. 罪 賞 罰 執 赦 犯 殺 賠

Image
Học chữ 583 罪 Tội - 13n. = tội. Chữ này gồm chữ võng 网 [tức 罒] = cái lưới và phi 非 = trái, ý nói người làm trái phép thời mắc vào lưới vậy. 死罪  tội chết. 重罪  tội nặng. 584 賞 Thưởng - 15n. = thưởng. Chữ  尚 thượng là hài thanh, chữ 貝 bối là lấy của ra mà thưởng. Thưởng hàm = thưởng cho phẩm hàm. 恩賞 ơn vua thưởng cho. Huyền thưởng = treo giải thưởng. 585 罰 Phạt - 14n. = phạt, răn người có tội. Phạt giam. 罰俸 phạt lương đi. 無賞無罰 không tốt không xấu. * Hội ý: bắt lấy (võng罒) + răn đe (ngôn 言) + trừng phạt (đao 刂) 586 執 Chấp - 11n. = bắt không tha - cầm, giữ, trách. Chấp hiệu = cầm cờ hiệu. Cố chấp = giữ chặt. 不執 bất chấp, không trách. * Chữ giáp cốt là hình người bị còng tay. Hiện nay thì gồm hạnh 幸 (may mắn, 2.13) + hoàn 丸 (hoàn thuốc) tượng hình cái tay nắm. Hội ý: có hạnh phúc thì phải nắm lấy. 587 赦 Xá - 11n. = tha, không phạt nữa. 赦罪 tha tội. 恩赦 ơn vua tha cho. 大赦 tha hết thảy. * Bộ phốc chỉ ý + xích 赤 (đỏ, 2.24) chỉ âm 588 犯 Phạm - 5n. = phạm, chạm, mắc tội -