Posts

Showing posts from August 2, 2018

Bài 1.2 心 血 中 去 囘 由

I. Học chữ 07 心 tâm - 4n. = 1) quả tim 2) lòng 3) tinh thần. Tâm can = tim và gan. Thành tâm = có lòng thành. Dụng tâm = để lòng vào. Hữu tâm = có lòng tốt. Vô tâm = ít lo nghĩ. Tập viết: https://youtu.be/BEiFlfUfkGI 08 血 Huyết - 6n. = máu. Khí huyết = máu mủ. Thổ huyết = bệnh thổ ra máu Tập viết: https://youtu.be/sSRX0JlHV-M 09 中 Trung - 4n. = 1) giữa, chính giữa  2) trung, trái với nghịch 3) chuyển chú ra chữ trúng = nhằm, đúng, phải. (1) ( Chuyển chú là dùng rộng nghĩa ra. Khi nào mượn chữ này làm chữ khác, hoăc dùng nghĩa khác thì gọi là giả tá ). Trung tâm = chính giữa lòng. Trung ương = chính giữa. Trúng thực = bị bệnh ăn no quá hay ăn phải đồ độc. Tập viết: https://youtu.be/JIwvkHESQmk 10 去 Khứ - 5n. = 1) đi, qua, sang chổ khác 2) chuyển chú ra chữ khử là bỏ. Khứ lưu = đi với ở lại. Quá khứ = đã qua. Khứ niên = năm ngoái. Trừ khử = trừ bỏ. Tập viết: https://youtu.be/wUT5r0gE0CU 11 囘 回 囬 Hồi - 5, 6, 7 n. = 1) về, trở lại chổ cũ. 2) một lúc, một chặp. Hồi