Bài 1.2 心 血 中 去 囘 由



I. Học chữ

07 心 tâm - 4n. = 1) quả tim 2) lòng 3) tinh thần.
Tâm can = tim và gan. Thành tâm = có lòng thành. Dụng tâm = để lòng vào. Hữu tâm = có lòng tốt. Vô tâm = ít lo nghĩ.
Tập viết: https://youtu.be/BEiFlfUfkGI

08 血 Huyết - 6n. = máu.
Khí huyết = máu mủ. Thổ huyết = bệnh thổ ra máu
Tập viết: https://youtu.be/sSRX0JlHV-M

09 中 Trung - 4n. = 1) giữa, chính giữa  2) trung, trái với nghịch 3) chuyển chú ra chữ trúng = nhằm, đúng, phải. (1) (Chuyển chú là dùng rộng nghĩa ra. Khi nào mượn chữ này làm chữ khác, hoăc dùng nghĩa khác thì gọi là giả tá).
Trung tâm = chính giữa lòng. Trung ương = chính giữa. Trúng thực = bị bệnh ăn no quá hay ăn phải đồ độc.
Tập viết: https://youtu.be/JIwvkHESQmk

10 去 Khứ - 5n. = 1) đi, qua, sang chổ khác 2) chuyển chú ra chữ khử là bỏ.
Khứ lưu = đi với ở lại. Quá khứ = đã qua. Khứ niên = năm ngoái. Trừ khử = trừ bỏ.
Tập viết: https://youtu.be/wUT5r0gE0CU

11 囘 回 囬 Hồi - 5, 6, 7 n. = 1) về, trở lại chổ cũ. 2) một lúc, một chặp.
Hồi hưu = thôi việc quan về nghỉ. Khứ hồi = đi về.
Tập viết: https://youtu.be/xtcVkYSAVJM

12 由 Do - 3n. = bởi, từ; căn nguyên ở đâu mà ra.
Duyên do = duyên cớ. Tự do = không phải bó buộc, đè nén.
Tập viết: https://youtu.be/l-dNRg1TVtQ

III Kết chữ

A.
Huyết đi 血去
Huyết về 血囘
Huyết về tim 血囘心
Huyết bởi trái tim đi 血由心去

B.
Trong trái tim 心中
Huyết trong trái tim 心中血
Huyết về trong quả tim 血囘心中
Lòng người 人心
Huyết người 人血
Huyết bởi trong trái tim đi ra 血由心中去

Ghi chú của người gõ:
- ở bản gốc tác giả đánh số thứ tự các chữ mới học theo từng bài. Ở đây tôi đánh số liên tục, tiếp từ bài trước.
- ghi tắt một số chữ được dùng thường xuyên, như nét = n, trình bày lại một số chổ cho gọn
- (1) khi 中 chuyển chú ra trúng 中 thì chữ 中 được viết với một dấu nhỏ ở góc,  không gõ được. Các chữ chuyển chú khác cũng thế, sau này sẽ không gõ [không gõ được] như sách gốc và cũng sẽ không nhắc lại, mà chỉ ghi gọn, vd: 中 chuyển chú: trúng (tức trung 中 chuyển chú ra, đọc là trúng)


Comments

Popular posts from this blog

Bài 3.30. 契 券 債 息 約 替 贖 還

Cơ sở Ngữ văn Hán Nôm

Cấu tạo của chữ Hán. Lục thư