Posts

Showing posts from January 20, 2019

Bài 3.17. 商 粟 錢 鐵 通 買 賣 將

Image
Học chữ 519 商 Thương - 11n. = Buôn, mua bán. Chính nghĩa là bàn bạc, sau giả tá ra. Thương mại = buôn bán. Thương thuyết = bàn bạc. 商會 hội buôn. 會商 hội lại mà bàn. * Chữ giáp cốt vẽ cái li (trà) trên bàn, ý là đang bàn bạc; sau mượn chỉ việc buôn bán. 520 粟 Túc - 12n. = thóc, hạt lúa. 粟子 = hạt lúa. 足 túc = chân. *覀 á = bao trùm + bộ mễ 米 (gạo, 1.18). Nói chung các loại thóc (làm ra gạo) 521 錢 Tiền - 16n. = tiền bạc - 1 đồng cân. Tiền tài = tiền của. Duyên tiền = tiền kẽm. Đồng tiền = tiền đồng. Kim tiền, ngân tiền = tiền đúc bằng vàng, bạc để thưởng cho người có công. 前 tiền = trước. * Bộ kim 金 chỉ ý + tiên 戔 (nhỏ nhặt, 3.16*) chỉ âm 522 鐵 鉄 Thiết - 21, 13n. = sắt. 鐵路 = đường sắt. 切 thiết = cắt. * Sắt 鐵 là kim loại 釒 vốn nằm dưới đất 土 được đưa lên 呈 (trình, 2.18) để chế tạo vũ khí 戈 (qua, 2.1*) 523 通 Thông - 11n. = thông suốt.  通商 buôn bán lưu thông. 交通 đi lại thông đồng. 通言 người dịch tiếng nước này ra tiếng nước khác. * Bộ sước 辶 chỉ ý +  dũng 甬 chỉ âm.