Posts

Showing posts from February 17, 2019

Bài 3.22. 職 品 舉 秀 項 難 易 試

Học chữ 559 職 Chức - 18n. = chức; phận sự người làm việc - bởi. 職色. Chức tước = phẩm hàm của triều đình. 職分 công việc của mình. 本職 quan chức tự xưng. 天職 chức trời ủy thác cho. * Bộ nhĩ  chỉ ý + thực 戠 chỉ âm. Thực là một loại binh khí xưa, nhưng chỉ dùng làm yếu tố chỉ âm 560 品 Phẩm - 9n. = phẩm, bậc dùng phân biệt chức quan to nhỏ - tư cách còn người -  những món đồ ăn - khen chê bàn bạc. Phẩm hàm. 九品, 八品 v.v. 品行 phẩm hạnh. 品價 phẩm giá. 食品 món đồ ăn. Bình phẩm = khen chê * Hội ý: Cái miệng trên phẩm bình lời nói của hai cái miệng dưới. 561 舉 㪯 Cử - 17, 7n = đưa, cất lên - gọi tắt người thi đậu cử nhân. 舉人 cử nhân. 保舉 bầu lên. Tuyển cử = chọn lên. Ứng cử = đi ra cho người ta cử. 中舉 trúng cử. * Xưa dưới chính là chữ thủ 手 chỉ ý + dữ 與 (cùng với, sẽ học ở 3.26) chỉ âm. 562 秀 Tú - 7n. = lúa tốt - gọi tắt người thi đậu tú tài, dưới cử nhân. 秀才 tú tài. Tú khí = khí tốt. * gồm hòa 禾 (lúa) + 乃 là hình bộ rễ phát triển (nên lúa tốt) 563 項 Hạng - 12n. = hạng, bậc - cái ó