Bài 2.23. 馬 物 良 進 退 求 隻
Học chữ 335 馬 Mã - 10n. = ngựa. Chữ này tượng hình con ngựa có đầu tóc gáy đuôi và bốn chân. Mã vĩ = đuôi ngựa - tên thứ cây hình đuôi ngựa. Độc mã = một ngựa. Song mã = hai ngựa. Phò mã = rể vua. * tượng hình con ngựa 336 物 Vật - 8n. = giống vật, tên chung các loài vật trong trời đất - của - việc. Chữ này có chữ 勿 để hài thanh, chữ ngưu 牜 (牛) để hội ý. Vạn vật = muôn vật. Súc vật = vật nuôi. Động vật = loài con. Thực vật = loài cây. Khoáng vật = loài khoáng. Sản vật = của cải. Bác vật = biết khắp cả mọi vật. 物力 = giàu có. 人物 = người giỏi. 勿 vật = chớ. 337 良 Lương - 7n. = lành, tốt, hay - sẵn có. Lương thiện = hiền lành. 良心 = lòng lành. 良人 = người chồng. 不良 = chẳng lành. 改良 = đổi lại cho tốt. 良家子弟 con em nhà tử tế. 良知良能 = không học mà biết giỏi làm giỏi. * lương 良 xem 2.9* 338 進 Tiến, tấn - 10n. = lên, tới, bước tới - dâng. 進步 bước lên. 進化 hóa giỏi thêm. 進士 ông nghè. 益進 thêm giỏi * Bộ sước 辶 (đi) + chuy 隹 (con chim). Hội ý: chim thì đi tới, không de lui bao giờ.