Bài 1.9 父 母 旬 安 好 四
Học chữ 49 父 Phụ - 4n. = cha - chuyển chú [đọc là]: phủ = ông già. Thân phụ = cha sinh. Dưỡng phụ = cha nuôi. Lão phụ = cha già. Bá phụ = bác. Thúc phụ = chú. Phụ truyền tử kế = cha truyền con nối. Tập viết: https://youtu.be/y-AsPwfhxDg 50 母 Mẫu - 5n. = mẹ. Thân mẫu, sinh mẫu = mẹ đẻ. Đích mẫu = mẹ đầu. Kế mẫu = mẹ kế. Từ mẫu = mẹ hiền. https://youtu.be/W4xm-9tdlzA 51 旬 Tuần - 6n. = mười năm hoặc mười ngày hoặc 7 ngày. Thượng tuần = mười ngày đầu tháng. Trung tuần = 10 ngày giữa tháng. Hạ tuần = 10 ngày cuối tháng. Tuần lễ = một tuần 7 ngày. https://youtu.be/v5ZKUi2o7uI 52 安 An, yên - 6n. = yên, không lo sợ việc gì - sao, tiếng nghi ngờ. Bình yên = không lo sợ gì. An phận = yêu phạn mình. An cư lạc nghiệp = yên chổ ở, vui nghề làm ăn. https://youtu.be/kBYpdBzWp4w 53 好 Hảo - 6n. = tốt, đẹp - chuyển chú ra chữ hiếu = ham, ưa, thích. Hảo hạng = hạng tốt. Hoàn hảo = trọn vẹn và tốt đẹp. Hiếu sự = hay sinh việc. Giao hiếu = két bạn cùng nhau. https://youtu.b