Bài 3.27. 單 憑 例 數 美 限 選 乞
Học chữ 599 單 Đơn - 12n. = lẻ loi - cái đơn. Cô đơn = đơn chiếc một mình. 單詞 đơn từ. * Chữ giáp cốt vẽ hình con ve, gốc của chữ thiền 蟬 (con ve ve). 單 sau giả tả chỉ vua Hung nô trong Thiền vu. Chuyển chú đọc đơn có nghĩa lẻ loi, đơn từ 600 憑 Bằng - 16n. = nương tựa - bằng cấp. 為憑 làm bằng cớ. 初學文憑 bằng sơ học. * Bộ tâm chỉ ý + bằng 馮 (ngụa chạy nhanh) chỉ âm. Bằng 馮 cũng là chữ hình thanh, băng 冫 (băng giá) chỉ âm. 601 例 Lệ - 8n. = lề, lệ. 律例 luật và lệ * Bộ nhân chỉ ý + liệt 列 chỉ âm. Liệt có nghĩa là hang dãy; bày, xếp ra. Hội ý: Dùng dao 刂 chia, lóc xương 歹 ra. 602 數 数 Số - 15, 13n. = số - phận mạng - chuyển chú: sổ = kể; sác = hằng, liền. 數目 số mục. 無數 vô số. 數分 số phận. 數命 số mệnh. Phiền sác = liền ngay. * Bộ phốc 攵 chỉ ý + lâu 婁 (sao lâu; mang, buộc) chỉ âm. Lâu hội ý: cô gái 女 mang giữa ngực 中 chuổi hạt 毋. 603 美 Mỹ - 9n. = tốt đẹp - châu Mỹ. 美人 người đẹp. 花美 trau cho đẹp. 亞美利加 châu Mỹ. * trên dương 𦍌 (tức 羊 dê) dưới đại 大 Con dê to ăn lúa non Cái đu