Bài 2.30. 林 草 花 芙 茶 思 相
Học chữ 384 林 Lâm - 8n. = rừng. 山林 núi rừng. Kiểm lâm = tòa kiểm lâm coi giữ cây cối trên rừng. Hàn lâm = tòa hàn lâm. 笑林 truyện khôi hài. *hội ý: hai (nhiều) cây (mộc 木 1.20) thì thành rừng. 385 草 Thảo - 10n. = cỏ - qua loa, không kĩ lưỡng. Thảo dã = quê mùa. Lão thảo = qua loa. 本草 tên sách thuốc nói về cây cỏ. * Bộ thảo 艹 chỉ ý + tảo 早 (2.5) chỉ âm 386 花 [華] - 8, 13n. Hoa = hoa - vẻ vang, tươi tốt. 文花 văn hoa = vẻ vang. 才花 có tài tốt. Phiền (phồn) hoa = chổ đông người lịch sự. 中華 nước Tàu. Hoa kiều = người Tàu ở nước ta * Bộ thảo 艹 chỉ ý + hóa 化 (1.26) chỉ âm. 387 芙 Phù - 7n. = trầu. Phù lưu = cau trầu. Phù dung = một thứ cây hoa đẹp. 夫 phù = ôi, chưng * Bộ thảo 艹 chỉ ý + 夫 (1.10) phù chỉ âm. 388 茶 Trà - 10n. = chè. Điểm trà = pha chè. * Bộ thảo 艹 chỉ ý + dư 余 (2.6*) chỉ âm (chú ý: dư còn đọc là xà = họ người; tên núi ở Giang Tô) 389 思 Tư, ti - 9n. = nhớ - lo - chuyển chú: tứ = ý tứ. Tương tư = nhớ nhau. Tư tưởng = ý tưởng. 私 tư = riêng, 咨 tư, hỏi.