Posts

Showing posts from September 2, 2018

Bài 1.29 東 西 南 北 州 正

Học chữ 169 東 Đông - 8n. = phương đông, phía mặt trời mọc. Cách viết theo thể hội ý: chữ 日 là mặt trời và chữ 木 là cây, ý nói mặt trời mới mọc, còn ẩn sau cây, ấy là phương đông vậy. 東方 = phương đông. Đông hướng = hướng đong. Đông dương = cõi Đông Dương. Đông Pháp = xứ Đông Pháp. Á đông = các xứ ở phương đông châu Á. https://youtu.be/49RkphB7nlA 170 西 Tây - 6n. = phương tây , phía mặt trời lặn. 西方 = phương tây. Tây cống = Sài gòn. 西山 = nhà Tây Sơn. 山西 = tên tỉnh. Pháp lan tây = nước Pháp. https://youtu.be/sIFgiBLJq9w 171 南 Nam - 9n. = phương nam, ta ngảnh mặt về phía đông, thì phía tay mặt là phương nam. 南方 = phương nam. Việt Nam = tên nước ta. Nam kì = xứ Nam kì. Nam giao = đền tế trời. 172 北 Bắc - 5n. = phương bắc; trái với phương nam. 北方 = phương bắc. bắc hướng = hướng bắc. Bắc kì = xứ bắc kì. Bắc Ninh = tên tỉnh. https://youtu.be/VPk1dHBPTOk 173 州 Châu - 6n. = châu; một xứ cai trị nhỏ hơn huyện. Đồng châu = người cùng ở với mình một châu. Tri châu = quan