Posts

Showing posts from March 12, 2019

Bài 3.29. 札 詞 等 曉 詳 編 禁 揭

Học chữ 615 札 Trát - 5n. = lời quan sức. 札飭 trát sức. * Nghĩa gốc là cái thẻ 乚 gỗ 木 để viết 616 詞 Từ - 12n. = tờ - lời nói. 單詞 tờ đơn. 祠 từ = nhà thờ, đền. * Bộ ngôn chỉ âm + tư 司 (3.4*) chỉ âm 617 等 Đẳng - 12n. = bậc - chúng, tiêng gọi chung nhiều người. 一等 bậc thứ nhất. Đẳng đại = chờ đợi. * Bộ trúc chỉ ý + tự 寺 (1.27) chỉ âm. 618 曉 Hiểu - 16n. = ánh sáng lúc mặt trời mới mọc - tỏ, nói rõ ràng. 曉示 hiểu thị. 曉告 hiểu cáo. Hiểu dụ = tỏ bảo. 通曉 thông hiểu. * Bộ nhật chỉ ý + nghiêu 堯 chỉ âm. Nghiêu = cao, hình những đụn đất chồng lên trên bàn 619 詳 Tường - 13n. = rõ, nói kĩ càng. Tường tất = rõ hết. Tinh tường = rành rõi. Tường tận = rõ hết. * Bộ ngôn chỉ ý + dương/ tường 羊 (con dê) chỉ âm. 620 編 Biên - 15n. = sợi lề đóng sách - biên, ghi chép - đan, bện. 編記 ghi chép. 編來 biên lai. * Bộ mịch chỉ ý + biển 扁 chỉ âm. Biển là tấm bảng 冊 treo trước cửa 戶  (hộ 1.23) 621 禁 Cấm - 13n. = cấm, ngăn. 禁止 cấm chỉ. 嚴禁 nghiêm cấm. Cấm khẩu = miệng không nói đucợ. 禁地 chổ