Bài 2.25. 紙 巻 史 亞 厚 信 毎
Học chữ 349 紙 Chỉ - 10n. = giấy. Tín chỉ = giấy dùng làm văn khế. 首紙 người đứng đầu sổ * bộ mịch 糹 (tơ – hình búi tơ) chỉ ý + thị 氏 (1.8) chỉ âm. 糸 350 巻 Quyển - 8n. = quyển sách. Chính nghĩa là cuốn lại, gập lại; sau nghĩa bóng là quyển sách. *㔾 là hình quyển sách cuộn lại; 龹 chỉ âm (như trong 拳 quyền 弮 khuyên 眷 quyến 倦 quyện, ..) 351 史 Sử - 5n. = sách sử, sách chép sự tích đời trước. 史記, sử quán = tòa chép sử. Quốc sử = sử của nước. 北史 = sử Tàu. * Chữ giáp cốt là hình bàn tay cầm bút. Xem 使 2.19. 352 亞 A - 8n. = châu A. Chính nghĩa là thứ hai , sau giả tá làm tên châu. 東亞 các xứ nằm phía đông châu A. A thánh = gần như thánh. * tượng hình bên trong một ngôi nhà. Nghĩa gốc là nhà 353 厚 Hậu - 9n. = đầy. Hậu đãi = đãi một cách tử tế. 忠厚 hiền lành. * Chữ giáp cốt là hình một vật treo dưới cái giá 厂, vật nặng nên đã rơi khỏi giá. Vật về sau viết thành 日 + 子 354 信 Tín - 9n. = tin, không nghi ngờ, không lừa dối - tin tức. Chữ này có chữ nhân và chữ ngôn, ý nói ngư