Posts

Showing posts from February 12, 2019

Bài 3.21. 國 縣 總 法 越 亂 治 萬

Học chữ 551 國 囯 Quốc - 11, 7n. = nước. 國家 nước nhà. 祖國nước xưa nay của mình. 中國 nước Tàu. Quốc trái = nợ nhà nước vay. 國文 chữ của nước. Quốc ngữ = lối viết tiêng nước ta. 益國利家 ích nước lợi nhà. * Xưa viết hoặc 或 (cũng đọc vực) gồm chữ qua 戈 (binh khí) bảo vệ 口 thành ấp. Sau thêm bộ vi 囗 thành 國 552 縣  Huyện - 16n. = huyện; hợp nhiều tổng lại mà thành.  Huyện nha = sở làm việc của huyện. 知縣  quan cai trị một huyện. * Gồm 県 (hình người bị treo ngược, đầu tóc chúc xuống đất) + hệ 系 (treo, 2.10*). Nghĩa gốc là treo lên, đọc là huyền; chuyển chú đọc là huyện = huyện trong quận huyện. 553 總 縂 Tổng 17, 15n. = tổng; hợp lại nhiều xã mà thành. Chính nghĩa là nhóm (tóm), sau giả tá ra nghĩa ấy. 正總 chánh tổng. Cai tổng = người đứng đầu làm việc trong một tổng. 總共 tóm lại. Tổng luận = bàn rút lại. * Nghĩa gốc là buộc túm lại, bộ mịch 糸 (dây tơ) chỉ ý + 悤  (gồm thông  囱 + tâm  心) ;trong đó thông囱 nghĩa là lỗ thông hơi (tượng hình cái lỗ thông hơi) là yếu tố chỉ âm. 554 法 Pháp - 8