Posts

Showing posts from August 20, 2018

Bài 1.17 衣 巾 色 丹 如 此

Học chữ 97 衣 Y - 6n. = cái áo; đồ mặc - chuyển chú: ý = mặc áo. 古衣 = áo cổ y. Cẩm y = áo gấm. 布衣 = áo vải https://youtu.be/O6zqo-W2dzQ 98 巾 cân - 3n. = cái khăn; miếng vải lau mặt hay bịt đầu. Thức y = khăn lau. Giác y = khăn kéo. https://youtu.be/4rXQLYynkNk 99 色 Sắc - 6n. = sắc, màu như đỏ, vàng, .. Nhan sắc = sắc mặt. Biến sắc = đổi sắc mặt. Thất sắc = tái mặt. Xuất sắc = giỏi hơn người. 100 丹 Đan, đơn - 4n. = đỏ, hồng. -  bài thuốc. Chính nghĩa là son, tức châu sa, sau lấy nó làm sắc nhuộm đỏ, nên có nghĩa màu đỏ. Hồng đan = sắc đỏ hồng. mẫu đan = cây mẫu đơn. Tiên đan = thuốc tiên. 101 如 Như - 6n. = bằng, giống, in nhau. - nếu, ví bằng - đi qua. Như ý = bằng lòng. Như nguyện = thỏa nguyện. Như tây du học = sang học bên Tây. https://youtu.be/chYIHfhXByQ 102 此 Thử - 6n. = ấy, này; tiếng thay tên. Như thử = thế ấy. Bỉ thử = nọ kia. https://youtu.be/Y5vbdNgMoes Kết chữ A. sắc đỏ: 色丹 sắc như phẩm đỏ: 色如丹 sắc máu đỏ: 血色丹 B. Sắc đỏ: 丹色 Ao sắc