Bài 1.17 衣 巾 色 丹 如 此


Học chữ

97 衣 Y - 6n.
= cái áo; đồ mặc - chuyển chú: ý = mặc áo.
古衣 = áo cổ y. Cẩm y = áo gấm. 布衣 = áo vải
https://youtu.be/O6zqo-W2dzQ

98 巾 cân - 3n.
= cái khăn; miếng vải lau mặt hay bịt đầu.
Thức y = khăn lau. Giác y = khăn kéo.
https://youtu.be/4rXQLYynkNk

99 色 Sắc - 6n.
= sắc, màu như đỏ, vàng, ..
Nhan sắc = sắc mặt. Biến sắc = đổi sắc mặt. Thất sắc = tái mặt. Xuất sắc = giỏi hơn người.

100 丹 Đan, đơn - 4n.
= đỏ, hồng. -  bài thuốc. Chính nghĩa là son, tức châu sa, sau lấy nó làm sắc nhuộm đỏ, nên có nghĩa màu đỏ.
Hồng đan = sắc đỏ hồng. mẫu đan = cây mẫu đơn. Tiên đan = thuốc tiên.

101 如 Như - 6n. = bằng, giống, in nhau. - nếu, ví bằng - đi qua.
Như ý = bằng lòng. Như nguyện = thỏa nguyện. Như tây du học = sang học bên Tây.
https://youtu.be/chYIHfhXByQ

102 此 Thử - 6n. = ấy, này; tiếng thay tên.
Như thử = thế ấy. Bỉ thử = nọ kia.
https://youtu.be/Y5vbdNgMoes

Kết chữ

A.
sắc đỏ: 色丹
sắc như phẩm đỏ: 色如丹
sắc máu đỏ: 血色丹

B.
Sắc đỏ: 丹色
Ao sắc đỏ: 丹色衣
Khăn sắc đỏ: 丹色巾
Ao này sắc trắng: 此衣色白
Khăn này sắc đỏ: 此巾色丹
Cái áo vải sắc trắng: 白色之布衣
cái khăn tay sắc đỏ: 丹色之手巾

Comments

Popular posts from this blog

Bài 3.30. 契 券 債 息 約 替 贖 還

Cơ sở Ngữ văn Hán Nôm

Cấu tạo của chữ Hán. Lục thư