Bài 1.10 夫 兄 先 生 死 他
Học Chữ 55 夫 Phu - 4n. = chồng - thầy học hoặc đứa dân - giả tá làm chữ phù = ôi, chưng. Phu quân = ông chồng. Phu phụ = chồng vợ. Trượng phu = người đàn ông. Phu tử = ông thầy. Phu nhân = bà lớn. Dân phu = đứa dân. Tập viết: https://youtu.be/KFK8UsmjX2o 56 兄 Huynh - 5n. = anh. Bào huynh = anh ruột. Đại huynh = anh cả. Trưởng nhất tuế vi huynh = hơn một tuổi làm anh. https://youtu.be/N_VC3alWNqg 57 先 Tiên - 6n. = trước - chuyển chú: tiền = đi trước. Tiên nhân = người đời trước. Tiên sinh = thày học. Tiên sư = ông thầy đời trước. Tiên tổ = ông tổ trước hết. https://youtu.be/m6NCdm9GVIY 58 生 Sinh - 5n. = đẻ - sống - học trò. Trường sinh = sống lâu. Sinh nhai = nghề làm ăn. Sinh lợi = đẻ lời. Học sinh = học trò. Thí sinh = học trò thi https://youtu.be/AMzemTuBywU 59 死 Tử - 6n. = chết. Bệnh tử = chết bệnh. Tự tử = tự làm chết. Tử trận = chết ở trận. Tử sinh hữu mạng = chết sống có mạng trời. Đồng âm : 子 tử = con https://youtu.be/ZHGmxVYw59o 60 他 Tha -