Bài 1.8 阮 名 氏 子 女 及
I. Học chữ 43 阮 Nguyễn - 7n. = họ Nguyễn. Nguyễn triều = triều Nguyễn. Nguyễn Nhạc, Nguyễn Huệ = tên hai anh em của Tây Sơn thuở xưa. https://youtu.be/kGJ3SeV3Zh4 44 名 Danh - 6n. = tên. Tính danh = họ và tên. Mạnh danh = đặt tên. Vinh danh = xướng tên. Vấn danh = lễ hỏi vợ. Danh dự = tiếng khen. https://youtu.be/ngJJ4-Ftfcg 45 氏 Thị - 4n. = họ; tên chung cả nhành họ - đàn bà. Nguyễn thị = họ Nguyễn. Đồng âm : 示 thị = bảo. https://youtu.be/69OIvpufiT4 46 子 Tử - 3n. = con, con trai - thầy, người - tước vua phong - hột của loại quả (trái). - giả tá: tí , ở đầu 12 chi để đặt tên năm, tháng, v.v. 小子 = học trò. Hiếu tử = con có hiếu. Trưởng tử = con đầu. Thứ tử = con thứ. Hoàng thái tử = con đầu của vua. Sĩ tử = học trò. Quân tử = người giỏi. Mạnh tử = thầy Mạnh. Liên tử = hạt sen. https://youtu.be/Kwlk0WBqLzg 47 女 Nữ - 3n. = con gái - giả tá: [dùng như] 汝 = mày. Nữ nhi = con gái. Nữ học đường = trường học con gái. Nữ đức = đức hạnh con gái. Nữ công = nghề c