Bài 2.1 家 門 前 高 到 我 何
Hán văn Tân giáo Khoa thư Lớp dự bị Lê Thước - Nguyễn Hiệt Chi Nha Học chính Đông Pháp, 1929 Bài 2.1 家 門 前 高 到 我 何 Học chữ 181 家 Gia - 10n. = cái nhà - người cùng ở một nhà - người giỏi một việc hay nghề gì như chính trị, giáo dục v.v. Gia nhân = người nhà. Gia tài = của cải trong nhà. Gia phổ (phả) = sách chép sự tích của tổ tiên. 大家 = nhà quyền quí. Nhập gia tùy tục = vào nhà nào theo thói nhà ấy. Đồng âm: 加 = thêm. *家 Chữ hội ý, gồm bộ miên 宀 (cái mái nhà) + thỉ 豕 (chữ tượng hình, con heo): Nhà, phân biệt với quán trọ ỏ chỗ có chăn nuôi, trồng trĩa; cụ thể là nuôi heo. 182 門 Môn - 8n. = cửa - loài - môn học. Chữ này tượng hình hai cánh cửa giống nhau. 門生 = học trò. Chuyên môn = chuyên về một môn. 183 前 Tiền - 9n = trước; tức là ở trước mặt. 先 cũng nghĩa là trước, nhưng chỉ về thì giờ; 前 chỉ chung cả thời giờ và nơi chốn. Nhãn tiền = trước mắt. Trận tiền = trước trạn đánh. 前人 = người đời trước. *前 giáp cốt văn vẽ hình một bàn chân đang bước về phía trước