Bài 1.29 東 西 南 北 州 正
Học chữ
169 東 Đông - 8n.
= phương đông, phía mặt trời mọc. Cách viết theo thể hội ý: chữ 日 là mặt trời và chữ 木 là cây, ý nói mặt trời mới mọc, còn ẩn sau cây, ấy là phương đông vậy.
東方 = phương đông. Đông hướng = hướng đong. Đông dương = cõi Đông Dương. Đông Pháp = xứ Đông Pháp. Á đông = các xứ ở phương đông châu Á.
https://youtu.be/49RkphB7nlA
170 西 Tây - 6n.
= phương tây , phía mặt trời lặn.
西方 = phương tây. Tây cống = Sài gòn. 西山 = nhà Tây Sơn. 山西 = tên tỉnh. Pháp lan tây = nước Pháp.
https://youtu.be/sIFgiBLJq9w
171 南 Nam - 9n.
= phương nam, ta ngảnh mặt về phía đông, thì phía tay mặt là phương nam.
南方 = phương nam. Việt Nam = tên nước ta. Nam kì = xứ Nam kì. Nam giao = đền tế trời.
172 北 Bắc - 5n.
= phương bắc; trái với phương nam.
北方 = phương bắc. bắc hướng = hướng bắc. Bắc kì = xứ bắc kì. Bắc Ninh = tên tỉnh.
https://youtu.be/VPk1dHBPTOk
173 州 Châu - 6n.
= châu; một xứ cai trị nhỏ hơn huyện.
Đồng châu = người cùng ở với mình một châu. Tri châu = quan cai trị một châu. Đồng âm: 舟 = nốc, thuyền.
https://youtu.be/hd_HXC03x5M
174 正 Chính, chánh. 5n.
= chính, ngay; không thiên lệch bên nào. - đầu hết - sửa lại cho đúng, cho tốt thêm.
Chính trực = ngay thẳng. Trung chính = chính giữa. Bất chính = không chính. Cải chính = sửa lại. 正月 = tháng giêng.
https://youtu.be/sgI8mYdPSLs
Kết chữ
A
chính phương đông 正東
chính phương tây 正西
chính phương nam 正南
chính phương bắc 正北
ấy là bốn phương vậy 此四方也
phía đông nam, phía đông bắc 東南 東北
phía tây nam, phía tây bắc 西南 西北
B
phía đông của châu ấy 州之東
phía tây của châu ấy 州之西
phía nam của châu ấy 州之南
phía bắc của châu ấy 州之北
phía đông của châu ấy có sông con 州之東有小江
phía nam của châu ấy có núi lớn 州之南有大山
người nam 南人
vải tây 西布
người nam dùng vải tây 南人用西布
người nam khong dùng vải nam mà dùng vải tây 南人不用南布而用西布
Comments
Post a Comment