Bài 1.24 土 瓦 丈 平 因 亦


Học chữ

139 土 Thổ - 3n.
= đất, đất mặt. Khác nghĩa với chữ địa 地 là đất, bao hàm cả trái đất; thổ là chỉ về những đất sét, đất sỏi, v.v. Hai nét ngang là chỉ hai tầng đất, nét sổ là chỉ các vật ở dưới đất mọc lên.
Hoàng thổ = đất vàng. Nguyên thổ = đất cái. Thổ nhân = người ở xứ đó. Thổ âm = tiêng61 nói tùy theo từng xứ. Phong thổ = phong tục của một xứ. Bất phục thủy thổ = không quen đất nước.
https://youtu.be/79LAkDskkys

140 瓦 Ngõa - 5n.
= ngói để lợp nhà.
Thổ ngõa = ngói đất. 方瓦 = ngói vuông


141 丈 Trượng - 3n.
= cái trượng; cái gậy để đo, dài mười thước - kẻ lớn.
Phương trượng = vuông một trượng. Thập trượng = 10 trượng. trượng phu = kẻ lớn.
https://youtu.be/f4hRcK8GZGQ

142 平 Bình - 5n.
= bằng, không chênh lệch.
Trung bình = cân bằng. Bình đẳng = bằng bậc. Bình quyền = bằng quyền. Bình tâm = bằng lòng. Bình yên = bằng yên. Quảng Bình, Bình Thuận, Ninh Bình, Bình Định, Thái Bình = tên các tỉnh. Thái Bình Dương = tên biển.

143 因 Nhân - 6n.
= nhân, bởi; theo việc đã sẵn rồi.
Nguyên nhân = gốc khi đầu. Nhân duyên = bởi vì. Tạo nhân = làm ra đầu hết để người ta theo. Nhân, trừ = tính nhân, tính trừ.

144 亦 Diệc - 6n.
= cùng; tiếng nối nhau và như nhau.
https://youtu.be/mvAYDCPfIWI

Kết chữ

A
Ngói cũng là đất vậy 瓦亦土也
nhân mặt đất bày ngói 因土布瓦
cha sai con nhân mặt đất bày ngói 父令子因土布瓦
đất một trượng 土一丈
đất một trượng tám thước 土一丈八尺
mười thước nói rằng một trượng 十尺曰一丈

B
đất bằng 平土
ngói bằng 平瓦
một trượng đất bằng 一丈平土
chín chục ngói bằng 九十平瓦
một trượng đất bằng bày được chín chục ngói bằng 一丈平土可布九十平瓦
đất ấy không bằng không bày được ngói 不平之土不可布瓦

Comments

Popular posts from this blog

Cơ sở Ngữ văn Hán Nôm

Bài 3.30. 契 券 債 息 約 替 贖 還

Hán Văn Tân Giáo Khoa Thư - Bài 1.1 人 口 目 耳 一 二