Bài 1.6 舌 汝 寸 反 之 三
Học chữ
31 舌 Thiệt - 5n.
= cái lưỡi.
Khẩu thiệt = người nhiều điều. Khẩu chiến = cãi nhau
https://youtu.be/UiKFAJgtNlM
32 汝 Nhữ - 6n.
= mày, mi; tiêng người bậc trên gọi kẻ dưới.
https://youtu.be/ciiy_DlDHvs
33 寸 Thốn - 3n.
= tấc.
Xích htốn
= thước tấc.
Bạch thốn trùng = con sán. Thốn thổ thốn kim = tấc đất tấc vàng.
https://youtu.be/-wUrYbOVtc4
34 反 Phản - 4n.
= trái, trở lại, không để thuận một bề - chuyển chú: phiên = nói lái.
Phản trắc, phản phúc = trở tráo. Phản chủ = đầy tớ phản chủ nhà. Phản đối = chống trở lại.
https://youtu.be/yCceqt8nOhM
35 之 Chi - 3n.
= chung (của) - đó, đây, đi, qua
https://youtu.be/vcnD65Kl_NI
36 三 Tam - 3n.
= ba.
Tam kép: 叁 Tam mã: 〣.
Tam tài = trời, đất và người;ba sắc. Tam đại = ba đời. Tam bảo = của chùa. Tam cương = ba đường triềng mối là vua-tôi, cha-con, vợ-chồng.
https://youtu.be/hMAccoNz8-M
Kết chữ
A.
Ba tấc: 三寸
Ba tấc lưỡi: 三寸舌
Trở lưỡi: 反舌
Mày trở lưỡi: 汝反舌
Trở tay: 反手
Mày trở tay: 汝反手
Lưỡi trở được: 舌可反
Mày nên trở về: 汝可反囘
B.
Lưỡi mày: 汝舌
Trở lưỡi mày: 反汝舌
Trở tay trái: 反左手
Trở tay mặt: 反右手
Mày trở tay của mày: 汝反汝之手
Lưỡi ở trong miệng: 舌在口內
Comments
Post a Comment