Bài 3.28. 督 飭 禀 究 請 許 覆 應


Học chữ

607 督 Đốc - 13n. = đốc, xem xét công việc người dưới quyền mình.
Đốc suất = thúc dục làm việc. 督工 xem thợ làm việc. 督學 chức quan coi việc học mtộ tỉnh. 總督 tổng đốc. Đề đốc = chức quan.
* Bộ mục chỉ ý + thúc 叔 (chú, 2.13) chỉ âm.

608 飭 Sức - 13n. = sức, trát quan truyền cho dân biết - tô giồi.
督飭 đốc sức. Trang sức = tô giồi.
* bộ thực chỉ âm; nhân + lực chỉ ý.

609 禀 Bẩm - 13n. = bẩm, người dưới tỏ lời với người trên - người trên ban cho người dưới.
禀受 cái điều sinh ra đã có sẵn.
* Bộ thị 示 chỉ ý + lẫm 㐭 chỉ âm. Lẫm là cái kho, chữ tượng hình.

610 究 Cứu - 7n. = hết - xét cho kĩ.
Tra cứu = tra xét. Khảo cứu = xét tới nơi.
救 cứu = chữa.
* Bộ huyệt 穴 (cái lỗ) chỉ ý + cửu 九 chỉ âm. Huyệt 穴 là lỗ, hang nơi người xưa 人 cư ngụ 宀

611 請 Thỉnh - 13n. = xin cầu việc gì - mời.
請求 xin nài.
* Bộ ngôn chỉ ý + thanh 青 chỉ âm.

612 許 Hứa - 11n. = cho, y lời xin - vậy (tiếng bổ trợ).
口許 cho miệng. 依許 y cho
* bộ ngôn chỉ ý + ngọ 午 (2.12) chỉ âm.

613 覆 Phúc - 18n. = lại, trả lời - tráo trở, nghiêng đổ - chuyển chú: phú = che.
覆書 thư trả lời. 反覆 tráo trở. Phúc hạch = hạch lại. Phú tài = che chở.
褔 phúc.
* Bộ á 覀 (3.17*) chỉ ý + phục 復 chỉ âm.
*Phục 復 nghĩa gốc là trở lại, ban đầu viết 复 gồm phần trên trong chữ giáp cốt là hình cái làng, dưới là bàn chân nay viết thành truy 攵. Bộ xích 彳 do đời sau thêm vào.

614 應 Ứng - 17n. = ứng đối, cảm ứng - chuyển chú: ưng = ưng, nên, bằng lòng.
應意 ưng ý. 應對 ứng đối. Cảm ứng. Linh ứng.
* Bộ tâm chỉ ý + ưng 䧹 (chim ưng) chỉ âm. Vốn ưng viết với bộ hán 厂 (vách núi) , sau sợ nhầm với nhạn 雁, nên viết với bộ nghiễm 广 (mái nhà).

Kết chữ
A. 本省法越場士子黃文義 家貧单乞學俸 督教官以事咨呈使座, 座飭所在府官究黃義父母財産, 府官覆禀應許, 座即依許
Học trò trường Pháp Việt bản tỉnh Hoàng Văn Nghĩa nhà ngèo, làm đơn xin lương học, quan đốc giáo lấy việc ấy tư trình tòa Sứ, tòa sức quan phủ sở tại xét tài sản cha mẹ anh Nghĩa, quan phủ bẩm lại nên cho, tòa y cho ngay.

B 1) dịch ra chữ Hán: a) Tôi muốn uống trà b) Anh chớ uống rượu c) người quân tử ham điều phải d) Người tiểu nhân ham điều lợi
2) làm cái đơn xin lương đi học

Học thuộc lòng
君舟也, 民水也. 水 可行 舟, 亦 可 覆 舟
vua giống như thuyền, dân  giống như nước. Nước làm cho thuyền đi được, cũng làm cho thuyền đắm được.

Học thêm:
192) lẫm kho lẫm
193) huyệt cái lỗ hang
194) phục 復, 复 trở lại
195) ưng chim ưng
196) nhạn chim nhạn

Chú: Phần đánh dấu * là người gõ lại thêm vào

Comments

Popular posts from this blog

Cơ sở Ngữ văn Hán Nôm

Bài 3.30. 契 券 債 息 約 替 贖 還

Hán Văn Tân Giáo Khoa Thư - Bài 1.1 人 口 目 耳 一 二