Bài 2. 13. 伯 叔 幸 問 吿 承 勉
Học chữ
265 伯 Bá - 7n. = bác - mạnh hơn - tước bá.
伯父 = bác trai. 伯母 = bác gái.
* Bộ nhân chỉ ý + bạch 白 (1.16) chỉ âm.
266 叔 Thúc - 8n. = chú.
叔父 = chú.
* Nghĩa gốc là nhặt lấy, bộ hựu 又 (1.30) là hình cánh tay chỉ ý + thúc 尗 chỉ âm. 尗 tượng hình cái bát đựng đồ ăn ngày xưa, hình vẽ ấy nay thành trên thượng dưới tiểu
267 幸 Hạnh - 8n. = may - đi tới.
Hạnh phúc = phúc may. Hân hạnh = vui mừng, may mắn. 不幸 = chẳng may.
* Thyết Văn cho trên là yểu 夭 (chết non) + nghịch 屰 (ngược) hội ý thành hạnh là may mắn (không bị chết non). Hiện nay viêt trên là thổ 土, có thể hiểu ý: những cái nghịch cảnh đã bị chôn vùi, tức là may mắn vậy.
268 問 Vấn - 11n. = hỏi. Chữ này ngoài môn trong khẩu, ý là chõ miệng vào cửa mà nói, ấy là hỏi.
Vấn đáp = hỏi và trả lời. Bất vấn thị phi = chẳng hỏi phải trái. Vấn danh = lệ hỏi vợ. Truy vấn = đòi hỏi.
269 吿 Cáo - 7n. = cáo, mình nói với người ta hay người ta nói với mình. Chuyển chú: cốc = thưa, người dưới trình với người trên.
Cáo giác = cáo cho người khác biết. 吿老 cáo già. 吿病 = cáo đau. 吿白 = tờ chiêu hàng. Quảng cáo = rao cho nhiều người được biết.
*吿 xem lại 2.2*
270 承 Thừa - 8n. = vâng mệnh người trên.
交承 = lễ khi năm cũ và năm mới giáp nhau. Đích tôn thừa trọng = người cháu đầu đương việc phụng sự tổ tiên.
* Nghĩa gốc là bưng lên, chữ giáp cốt vẽ một người quì, dưới có hai bàn tay nâng lên, về sau thêm vào bộ thủ 手.
271 勉 Miễn - 9n. = khuyên, gắng, bảo người ta phải gắng sức.
Khuyến miễn = khuyên gắng. Miễn cưỡng = không thích mà cũng gắng làm.
* Bộ lực 力 chỉ ý + miễn 免 chỉ âm. 免 trong miễn trừ, là hình người có vật che trên đầu.
Kết chữ
A
Tôi hỏi bác, tôi hỏi chú 我問伯, 我問叔
may vâng bác bảo cho 幸承伯吿
may vâng chú bảo cho 幸承叔吿
bác chú bảo ta, ta gắng mà làm 伯叔吿我, 我勉而行
bác chú khuyên ta, ta nên gắng đó 伯叔勉我, 我宜勉之
B
anh của cha mình nói rằng bác 父之兄曰伯
em của cha mình nói rằng chú 父之弟曰叔
bác tôi bảo tôi 我伯吿我
chú tôi khuyên tôi 我叔勉我
bác chú tôi bảo tôi, khuyên tôi; cái may của tôi biết dường nào vậy 我伯叔吿我勉我, 我之幸何如也
Học thêm:
47) yểu 夭 chết non
48) nghịch 屰 ngược
49) miễn 免 khỏi, miễn
Chú: phần đánh dấu * là người gõ lại tự thêm vào
Comments
Post a Comment