Bài 1.13 臣 吏 民 上 下 至


Học chữ:

73 臣 Thần - 6n.
= tôi; tên chung của các quan đối với vua.
Văn thần = quan văn. Võ thần = quan võ. Công thần = ông quan có công đánh giặc. Thế thần = đời đời làm quan. Đại thần = quan lớn.
https://youtu.be/Wd-IZHOiPfY (*)

74 吏 Lại - 6n.
= quan lại; người làm giấy má việc quan.
Thông lại = thầy thông lại; người làm việc giấy ở phủ huyện. Lại mục = người đứng đầu hàng lại trong một phủ hay một huyện. Lại bộ = bộ lại, coi việc bổ quan.
https://youtu.be/3LIjrGw2CBQ

75 民 Dân - 5n.
= dân, người không có quan chức gì.
Quốc dân = dân trong nước. Dân hạng = hạng dân tráng. Nghĩa dân = người dân có làm việc nghĩa. Dân quyền = quyền của dân. Dân chủ = dân chủ trương lấy việc nước. Dân biểu = người thay mặt cho dân.
https://youtu.be/nc5PNAXb7Oo

76 上 Thượng - 3n. = trên, ở chổ cao - chuyển chú ra thướng = lên, dựng lên.
Hoàng thượng = vua. Thượng quan = quan trên.
Thượng du = miền núi. Thượng lưu = dòng trên hay bậc trên. Thượng hạng = hạng trên. Thướng hương = dâng hương tế thần.
https://youtu.be/RtpO-_2HmGc

77 下 hạ - 3n.
= dưới, ở chổ thấp. - chuyển chú: = xuống.
Thiên hạ = dưới trời. bệ hạ = nhà vua. hạ dân = dân bậc thấp. Hạ tiện = keo bẩn. Hạ bạn = mạn dưới. Thượng bất chính, hạ tác loạn = trên không chính, dưới làm loạn.
https://youtu.be/8vwOfNkN5Dk

78 至 Chí - 6n.
= đến nơi. - rất, quá chừng.
Chí thân = rất thân. Đông chí = tiết đông chí.
https://youtu.be/AN8BQlKfiTE

Kết chữ:

A
Tôi với dân: 臣民
Quan với dân một lòng: 臣民一心
Học trò và dân có tâm huyết: 士民有心血
Trên, dưới: 上下
Trên đến dưới: 上至下
Không chia trên dưới: 不分上下

B.
Quan đại thần, người tiểu lại: 大臣, 小吏
Quan đại thần ở trên, người tiểu lại ở dưới: 大臣在上, 小吏在下
Lòng dân: 民心
Lòng của dân: 民之心
Sức dân: 民力
Sức của dân: 民之力
Yên lòng dân: 安民之心
Dùng sức dân: 用民之力

---
(*) clip hd viết chữ 臣 theo cách của người Tàu, 6n. Nếu viết theo cách của người Nhật sẽ là 7n.
Mời xem: https://youtu.be/8qTPBdOCFgs
(Ghi chú của Ngoc)

Comments

Popular posts from this blog

Cơ sở Ngữ văn Hán Nôm

Bài 3.30. 契 券 債 息 約 替 贖 還

Hán Văn Tân Giáo Khoa Thư - Bài 1.1 人 口 目 耳 一 二