Bài 1.14 孔 古 今 功 自 也
Học chữ:
79 孔 Khổng - 4n.
= Họ Khổng - cái lỗ - rất, quá chừng.
Khổng tử = đức Khổng tử. Khổng miếu = miếu tờ đức Khổng tử. Khổng giáo = lời dạy của đức Khổng. Cửu khổng = con sò có 9 lỗ, dùng làm một vị đồ, ăn ngon.
https://youtu.be/4lsXB-ahaws
80 古 Cổ - 5n.
= xưa, những đời đã lâu.
Cổ nhân = người xưa. Cổ khí = đồ cổ, đồ xưa. Cổ văn = văn xưa. Thiên cổ = ngàn xưa.
https://youtu.be/s1WVxAOTKTs
81 今 Kim - 4n
= nay, thời bây giờ.
Hiện kim = bây giờ. Kim thời = buổi nay. Kim nhật = ngày nay. Kim niên = năm nay.
https://youtu.be/3iYCI0EgR_A
82 功 Công - 5n.
= công, công hiệu - đồ tang phục.
Công đức, công nghiệp, công danh, công hiệu. Đại công = phục 9 tháng. Tiểu công = phục 5 tháng.
Đồng âm: 工 = thợ
https://youtu.be/fB62zR1PxFI
83 自 Tự - 6n.
= từ, suy nguyên lúc đầu hết - nghĩ - bản thân.
Tự nhiên = bởi trời sinh ra. Tự tiện = tự làm lấy. Tự đắc = lấy mình làm hơn. Tự thị = cậy mình.
https://youtu.be/5K46wb_RgUI
84 也 Dã - 5n.
= vậy, tiếng nối câu hay là hết câu.
https://youtu.be/B8BS1Sm7CR8
Kết chữ:
A
Từ xưa: 自古
Từ xưa đến nay: 自古至今
Ai nấy đều tự chủ: 人各自主
Ai nấy đều tự do: 人各自由
B.
Đức Khổng: 孔子
Công cửa đức Khổng vậy: 孔子之攻也
Công của đức Khổng xưa nay không ai bỉ kịp vậy: 孔子之攻古今不可及也
Người xưa, người nay: 古人, 今人
Người xưa ham người văn sĩ: 古人好文士
Comments
Post a Comment