Bài 1.16 布 尺 方 白 七 八
Học chữ
91 布 Bố - 5n.
= vải; đồ dệt ra để may áo mặc - bày ra, giăng ra.
Thô bố = vải thô. Bố chánh = quan bố chánh
92 尺 Xích - 4n.
= thước, cái để đo chiều dài.
Quan xích = thước quan chế ra.
93 方 Phương - 4n.
= vuông - phương hướng.
Tứ phương = bốn phương. Vô phương = không thể làm được. Thiên phương bách kế = trăm mưu ngàn chước.
https://youtu.be/SMT6Dxysz6M
94 白 Bạch - 5n.
= trắng - nói rõ ra.
Bạch bố = vải trắng. Bạch đinh = đứa dân. Thanh bạch = trong trắng. Biện bạch = cãi lại. cáo bạch = tờ rao cho mọi người biết
https://youtu.be/Yff_yEtV5jo
95 七 Thất - 2n. Chữ thất kép: 柒. Chữ thất mã: 〧
= bảy.
https://youtu.be/C7tpwyoOYg8
96 八 bát - 2n. Chữ kép: 捌. Chữ mã: 〨.
= tám.
Bát phẩm = bực thứ tám; chức quan. Bát âm = tám tiếng nhạc.
https://youtu.be/KbALhNERzW8
Kết chữ
A.
Bảy thước: 七尺
Tám vuông: 八方
Tám thước: 八尺
Bảy vuông: 七方
Vải bảy, tám thước: 布七, 八尺
Vải một thước tám tấc: 布一尺八寸
B
Vải trắng: 白布
Bảy thước vải trắng: 白布七尺
Tám vuông vải trắng: 白布八方
Sáu thước bốn tấc năm phân vải trắng: 白布六尺四寸五分
Comments
Post a Comment