Bài 1.19 玉 斤 仙 元 九 十
Học chữ
109 玉 Ngọc - 5n.
= hạt ngọc.
Bảo ngọc = ngọc quí. Kim ngọc = vàng với ngọc.
https://youtu.be/9eh6ZQvbdAw
110 斤 Cân - 4n.
= cân; 16 lạng. Chính nghĩa là cái rìu để đẽo gỗ.
不斤 = chẳng cân; đầu nặng đầu nhẹ. 中斤 = cân chính giữa.
https://youtu.be/UEaVa4xms1s
111 仙 僊 Tiên - 5, 14n.
= đồng xu;một phần trăm của đồng bạc. Chính ngĩa là người tiên, nay thường mượn mà chỉ nghĩa một xu.
一 仙 = một xu, v.v. 仙女 = bà tiên. Tiên cảnh = cảnh tiên. Tiên dược = thuốc tiên. Đồng âm: 先 = trước.
https://youtu.be/k_D192wukMQ
112 元 Nguyên - 4n.
= đồng bạc. Chính nghĩa là đầu, nay thường mượn chỉ đồng bạc.
Ngân nhất nguyên = một đồng bạc. Giải nguyên = đậu đầu thi hương. Hội nguyên = đậu đầu thi hội. Đình nguyên = đậu đầu thi đình. Trạng nguyên = đậu đầu nhất giáp.
https://youtu.be/rjZa2d8HKWo
113 九 Cửu - 2n.
= chín; chữ kép: 玖;chữ mã: .
Trùng cửu = mồng 9 tháng 9. Cửu tộc = 9 họ. Cửu thế đồng cư = 9 đời người ở chung một nhà.
https://youtu.be/-N_PuaqVosE
114 十 Thập - 2n.
= mười; số đếm về hàng chục. Chữ kép: 拾; chữ mã:
十方 = 10 phương. Thập đạo = đường chữ thập. Thập ác = mười điều ác. Thập trưởng = chức thập trưởng, người đứng đầu trong 10 tên lính.
https://youtu.be/6EfzPZLEH08
Kết chữ
A.
mười cân 十斤
ngọc mười cân 玉十斤
gạo mười cân trở lên 米十斤以上
gạo bốn cân hai đồng năm hào năm xu 米四斤二元五毛五仙
B
ngọc trắng 白玉
một cân ngọc trắng 白玉一斤
ngọc trắng một cân 90 đồng 白玉一斤九十元
sắc ngọc trắng 玉之色白
thứ ngọc sắc trắng nhiều người ưng 白色之玉多人好之
Comments
Post a Comment