Bài 1.21 田 牛 耒 禾 公 私

Học Chữ

121 田 Điền - 5n.
= ruộng; chổ đất để trồng lúa. Cách viết là vẽ hình đám đất, chia ra thành từng miếng, nghĩa là ruộng.
Điền thổ = ruộng đất. Công điền = ruộng công. Tư điền = ruộng tư. Tế điền = ruộng tế tự.
https://youtu.be/9EvrAUbXWYs (1)

122 牛 Ngưu - 4n.
= con bò, một thứ súc vật có sức khỏe nuôi để cày ruộng.
Thủy ngưu = con trâu. Hoàng ngưu = con bò.
https://youtu.be/4visrF9wQf0

123 耒 Lỗi - 6n.
= cái cày.


124 禾 Hòa - 5n.
= cây lúa.
Hòa lợi = lợi lúa.
https://youtu.be/PGmY_a1o9H4

125 公 Công - 5n.
= chung; không thiên vị, không riêng tây. - ông - chức tước vua ban.
Công cộng = chung nhau. Công bình = công bằng, không thiên vị. Công đức = đức chung. Công ích = ích lợi chung.Cong6 ti = sở chung tiền buôn bán. Công đường = nhà làm việc của quan. Quận công = tước quận công.
Đồng âm: 工 = thợ; 功 = công.
https://youtu.be/6EfzPZLEH08

126 私 Tư, ti - 7n.
= riêng, của một người mà thôi.
Tư lợi = lợi riêng. Tư ích = ích riêng. Tư tình = tình riêng. Tư vị = vị riêng một người. Tư thất = nhà ở của quan. Tư thục = trường học tư.
https://youtu.be/bmFTwTKDpsM

Kết chữ

A
chia ruộng 分田
cha mẹ chia ruộng 父母分田
dùng cày 用耒
dùng cày với trâu 用耒及牛
ruộng 10 thước 田十尺
ruộng 10 thước bốn tấc 田十尺四寸
ruộng có chủ 田有主
ruộng đều có chủ 田各有主

B
ruộng công với ruộng tư 公田及私田
dân có ruộng công 民有公田
nhân dân đều có tư điền 人民各有私田
giữa ruộng 田中
trâu đứng giữa ruộng 牛立田中
giữa ruộng nhiều lúa 田中多禾
người chủ ruộng có trâu có cày 田主有牛有耒

-------
(1) Khá nhiều chữ Hán Tàu và Nhật viết thứ tự các nét khác nhau. Ví dụ chữ điền

Tàu viết:


Nhật viết:


Riêng cách viết (thứ tự các nét) như trong clip của Chou Meizai thì khá lạ (bản thân tôi chưa thấy đâu khác viết như thế - Ngoc chú)




Comments

Popular posts from this blog

Bài 3.30. 契 券 債 息 約 替 贖 還

Cơ sở Ngữ văn Hán Nôm

Cấu tạo của chữ Hán. Lục thư