Bài 1.22 江 舟 出 入 必 凡


Học chữ

127 江 Giang - 6n.
= sông lớn, sông cái chảy ra bể. Cách viết chữ này có hai nửa, bên tả là chấm thủy, nghĩa là nước, vì sông thì có nước; còn nửa bên hữu là chữ công để hài thanh (theo giọng).
Giang hồ = người hay đi du lịch. Giang sơn = sông núi, thần coi sông núi. 大江 = sông lớn. 小江 = sông con.


128 舟 Châu - 6n.
= nốc thuyền, đò.
Long châu = thuyền rồng;thuyền của vua đi.
https://youtu.be/Jr9EuuXL2c4 (1)

129 岀 Xuất - 5n.
= ra, từ trong đi ra - hơn.
Xuất dương = đi ra ngoại quốc. Xuất cảng = chở ra nước ngoài. Xuất hành = ra đi. Xuất sắc = khác thường.
https://youtu.be/xn4zc8cqHak

130 入 Nhập - 2n.
= vào, từ ngoài đi vào.
Nhập cảng = đem hàng ngoại quốc vào nước mình. Nhập thế = vào ở với đời. Nhập cục = vào cuộc.
https://youtu.be/KCMzyOzAAaA

131 必 Tất - 5n.
= ắt, hẳn; đã chắc chắn rồi.
Tất nhiên = hẳn thế. Vị tất = chưa hẳn. 不必 = không cần.


132 凡 凢 Phàm - 3n.
= gồm, hễ, chỉ đại khái mà nói. - khinh thường.
大凡 = hết thảy. Phàm lệ = nói đại lược ra. Phàm dân = dân thường. Phàm phu = đứa thô tục.
https://youtu.be/9XOOTvn1n0U

Kết chữ

A.
ra sông 出江
vào sông 入江
thuyền ra sông 舟出江
thuyền vào sông 舟入江
ra sông hẳn dùng thuyền 出江必用舟
vào sông hẳn dùng thuyền 入江必用舟
ra vào sông hẳn dùng thuyền 出入江必用舟

B.
sông lớn, sông nhỏ 大江 小江
bên trái của sông lớn 大江之左
bên mặt của sông con 小江之右
thuyền ở bên trái của sông lớn  舟在大江之左
thuyền ở bên mặt của sông con 舟在小江之右
trong sông, trong thuyền 江中 舟中
trong sông có một cái thuyền con 江中有一小舟
trong thuyền có hai người con gái 舟中有二女
hễ ra vào sông lớn hẳn dùng thuyền lớn 凡出入大江必用大舟
hễ thuyền lớn hẳn không vào sông con 凡大舟必不入小江

----
(1) Người Tàu viết (thứ tự các nét có khác):


Cũng người Tàu viết:



Comments

Popular posts from this blog

Bài 3.30. 契 券 債 息 約 替 贖 還

Cơ sở Ngữ văn Hán Nôm

Cấu tạo của chữ Hán. Lục thư