Bài 1.23 户 犬 守 行 失 勿
Học chữ
133 户 Hộ - 4n.
= cửa nhỏ; chổ ra vào àm chỉ có một cánh - từng nóc nhà của dân.
Cách viết chữ này tượng hình một cán cửa.
Bá hộ = ông bá hộ. Môn đương hộ đối = hai nhà so sánh cân nhau. Hộ bộ = bộ hộ, coi về việc đinh, điền.
https://youtu.be/jg2WUDYJDl0
134 犬 Khuyển - 4n.
= chó.
Khuyển mã = chó và ngựa.
135 守 Thủ - 6n.
= giữ; giữ cho khỏi mất. - chuyển chú: thú = chức quan coi một hạt.
Trì thủ, bảo thủ = gìn giữ. Thủ cựu = giữ lối cũ. Thái thú = quan thái thú, tức quan tri phủ bây giờ. Đồng âm 手 = tay.
136 行 Hành - 6n.
= đi, bước tới - làm - chuyển chú: hạnh = nết na - chuyển chú: hàng = hàng lối.
出行 = ra đi. Bộ hành = đi bộ. Hành nhân = người đi đường; chức quan hành nhân. Hành lễ = làm lễ. Tính hạnh = nết na. Sĩ hạnh = nết na học trò.
https://youtu.be/LZVzD2EQUbI
137 失 Thất - 5n.
= mất; rơi lạc đi rồi. - sai, lỗi.
失守 = bị địch lấy mất tỉnh thành. Thất tài = mất của. Thất đạo = mất trộm. Thất hỏa = bị cháy nhà. Thất lễ = sai lễ. Thất hiếu = lỗi điều hiếu với cha mẹ. Thất tiết = lỗi tiết thờ chồng.
Đồng âm: 七 = bảy.
138 勿 Vật - 4n.
= chớ; tiếng ngăn cấm, không cho làm.
Kết chữ
A
giữ cửa 守户
chó giữ cửa 犬守户
ra theo cửa 出由户
vào theo cửa 入由户
ra vào bởi ở cửa 岀入必由户
cửa để ra vào vậy 戶以岀入也
B
trong cửa 戶內
từ cửa trong ra đi 自戶內岀行
bên tả bên hữu cái cửa 戶之左右
chó ở bên tả bên hữu cái cửa 犬在戶之左右
Con chó lớn ở trong cửa, mày chớ vào đây. 大犬在戶內, 汝勿入此
lông cừu dùng được, lông chó không dùng được 羊毛可用, 犬毛不可用
lông chó bỏ mất cũng được, lông cừu không nên bỏ mất vậy 犬毛可失, 羊毛不可失
Comments
Post a Comment