Bài 1.26 天 地 仁 化 而 已


Học chữ

151 天 Thiên - 4n.
= trời. Cách viêt chữ này, nét ngang trên 一 và chữ đại dưới 大, là chỉ trời ở trên cao trùm bọc lấy người vậy.
天下 = dưới trời. 天子 = vua. 天文 = sự xem xét các sao trên trời. 天主 = chúa trời. Thiên lí = lẽ trời. Thiên bất dung gian = trời không tha người gian.
Tập viết https://youtu.be/Oza5yxYEFz8

152 地 Địa - 6n.
= đất, quả đất - chổ.
Địa cầu = quả đất. Địa dư = sách học về các viêc ở trên mặt đất. Địa vị = chổ ngồi.
https://youtu.be/z4MICJuRwuE

153 仁 Nhân - 4n.
= nhân, hẵn hoi; không độc ác - cái nhân (nhụy) trong các thứ hạt (hột).
Nhân nghĩa = có nhân có nghĩa. Nhân đức = có nhân có đức. Nhân từ = hiền lành. Bất nhân = độc ác. Nhân huynh = tiếng tôn xưng người ngang mình.
Đồng âm: 人 = người, 因 = nương theo.
https://youtu.be/3FUmmD-2XHI

154 化 Hóa - 4n. = thay đổi tín chất.
Biến hóa= thay đổi. Tạo hóa = ông trời. Phong hóa = lề thói. Giáo hóa = dạy bảo. Khai hóa = mở sự khôn ngoan. Thanh Hóa = tên tỉnh.
https://youtu.be/2veh2KnyQaQ

155 而 Nhi - 6n.
= mà lại; nối nghĩa câu trên - nhưng mà; bẻ nghĩa câu trên.
https://youtu.be/aJnglU_QjJI

156 已 Dĩ - 3n.
= thôi, hết rồi - đã, qua rồi.
Bất đắc dĩ = không thôi được. Dĩ vãng = đã qua.
Đồng âm: 以 = lấy.

Kết chữ

A
Trời đất 天地
Trời trên đất dưới 天上地下
Trời ở trên, đất ở dưới 天在上 地在下
trắng hóa đỏ 白化丹
vải trắng mà hóa đỏ 布白而化丹
vải trắng đã hóa đỏ 布白已化丹

B
người có lòng nhân 仁人
người không có lòng nhân 不仁之人
chớ làm bạn với người không có lòng nhân 勿友不仁之人
người giỏi trong thiên hạ 天下之士
chớ bỏ mất người giỏi trong thiên hạ 勿失天下之士
ở trên mặt đất 大地之上
ở trên mặt đất có tre có gỗ 大地之上有木有竹

Comments

Popular posts from this blog

Cơ sở Ngữ văn Hán Nôm

Bài 3.30. 契 券 債 息 約 替 贖 還

Hán Văn Tân Giáo Khoa Thư - Bài 1.1 人 口 目 耳 一 二