Bài 1.27 山 火 寺 光 升 再


Học chữ
157 山 San, sơn - 3n.
= núi (rú); cồn đất cao. cách viết chữ này, tượng hình ba hòn núi cao, mà dưới chân có đất.
Thâm sơn = núi sâu. 江山 = thần ở chốn sông núi. Sơn thủy = núi sông. Hoành Sơn = đèo Ngang giáp Hà Tĩnh và Quảng Bình
https://youtu.be/5TM8xSsOaEo

158 火 Hỏa - 4n.
= lửa.
Hỏa tai = lửa cháy nhà. Hỏa tốc = mau như lửa. Hương hỏa = hương khói. Hỏa diễm sơn = núi lửa.
https://youtu.be/JAq7yIXPpeA

159 寺 Tự - 6n.
= chùa.
Phật tự = chùa thờ Phật.
Đồng âm 字 = chữ, 自 = từ, nghỉ (mình)

160 光 Quang - 6n.
= sáng, sáng chói, rõ ràng.
Quang minh = tỏ sáng. Tam quang = ba vì sáng, mặt trời, mặt trăng và sao.
https://youtu.be/1ocna57TvQU

161 升 Thăng - 4n.
= lên, ở dưới đi lên.
升天 = lên trời. Thăng giáng = lên xuống.

162 再 Tái - 6n.
= hai, lại; một lần nữa.
Tái thế = đời thứ hai. Tái tam = hai ba lần. Tái lại = trở lại. tái ngộ = lại gặp.

Kết chữ

A
lên núi 升山
vào chùa 入寺
lên núi mà vào chùa 升山而入寺
mẹ con lên núi 母子升山
mẹ con lại lên núi mà vào chùa 母子再升山而入寺

B
chùa núi 山寺
trên núi có chùa 山上有寺
dưới núi cũng có chùa 山下亦有寺
cái sáng lửa 火光
cái sáng lửa lại lên 火光再升
trên núi có lửa sáng 山上有火光
trên núi có lửa sáng lớn 山上有大火光
trên núi có chùa nói rằng chùa Thăng Quang 山上有寺曰升光寺

Comments

Popular posts from this blog

Cơ sở Ngữ văn Hán Nôm

Bài 3.30. 契 券 債 息 約 替 贖 還

Hán Văn Tân Giáo Khoa Thư - Bài 1.1 人 口 目 耳 一 二