Bài 1.28 世 年 日 月 吉 千


Học chữ

163 世 Thế - 5n.
= đời; một kiêp người từ khi sinh ra đến khi chết.
Thế giới; thế gian = cõi đời. Thế sự = việc đời. Thế tử = con vua.

164 年 秊 Niên - 6, 8n.
= năm; 12 tháng - tuổi.
Niên hiệu = hiệu của vua. 去年 = năm ngoái. Lai niên = năm sau, sang năm. Minh niên = năm mới. Đồng niên = đầy một năm; người cùng đậu một khoa thi với mình. Niên canh = số tuổi. 少年 = trẻ tuổi.

165 日 Nhật - 4n.
= ngày. Chính nghĩa là mặt trời, vì mặt trời mọc ban ngày, nên ngĩa bóng là ngày.
Cận nhật = ngày mới rồi. 去日 = ngày hôm qua. Lai nhật = ngày hôm sau. Minh nhật = ngày mai. Nhật báo = tờ báo việc từng ngày. Nhật kí = sổ ghi việc từng ngày. 日本 = nước Nhật Bản.
https://youtu.be/jl-0snTbvns

166 月 Nguyệt - 4n.
= tháng. Chính nghĩa là mặt trăng, vì trong một tháng mặt trăng thay đổi một lần, nên nghĩa bóng là tháng.
Nguyệt để = ngày cuối tháng. Nguyệt bổng = lương táng. 半月 = hình giống nửa mặt trăng
https://youtu.be/ZClBINnWqaM

167 吉 Cát - 6n.
= tốt, lành; trái với xấu. Viết theo cách hội ý, trên chữ sĩ 士, dưới chữ khẩu 口 là nói miệng học trò nói ra thì tốt vậy.
吉日 = ngày tốt. Cát táng = chôn lại (cất mả)

168 千 Thiên - 3n.
= ngàn, nghìn; mười trăm.
千年 = ngàn năm. Thiên tuế = nghìn tuổi. 三千字 = sách ba ngàn chữ.
https://youtu.be/bHOVvWu9aH8

Kết chữ

A
ba mươi năm 三十年
ba mươi năm nói rằng một đời 三十年曰一世
năm có 12 tháng 年有十二月
12 tháng nói rằng một năm 十二月曰一年
tháng có 30 ngày 月有三十日
30 ngày nói rằng một tháng 三十日曰一月
tháng thiếu, tháng đủ 月小 月大
tháng thiếu có 29 ngày, tháng đủ có 30 ngày 月小有二十九日, 月大有三十日

B
ngày tốt 吉日
ngày tốt tháng chạp 十二月吉日
năm 1928 一千九百二十八年
ngày 14 tháng 3 năm 1928   一千九百二十八年 三月 十四日
một tháng có ba tuần: tuần trên, tuần giữa, tuần dưới. 一月有三旬: 上旬, 中旬, 下旬

Comments

Popular posts from this blog

Cơ sở Ngữ văn Hán Nôm

Bài 3.30. 契 券 債 息 約 替 贖 還

Hán Văn Tân Giáo Khoa Thư - Bài 1.1 人 口 目 耳 一 二