Bài 1.3 肉 皮 內 外 有 在


I. Học chữ

13 肉 Nhục - 6n. = thịt.
Cốt nhục = xương thịt.
Tập viết https://youtu.be/Qzq2-CHY8yE

14 皮 Bì - 5n = 1) da  2) vỏ cây, bìa sách, bao thơ, bao gạo.
Tước bì = lột da. Phong bì = bì đã niêm lại. Trừ bì = khi cân cái gì, không kể vật đựng. Khử bì = bỏ vỏ.
Tập viết https://youtu.be/-XMH8eq-vV0

15 內 Nội - 4n. = 1) trong  2) gần, thân.
Nội trợ = người vợ giúp việc trong nhà. Nội công = giặc trong tay áo. Nội thân = bà con gần. Nội tịch = có vào sổ
Tập viết https://youtu.be/brvCLzbLA34

16 外 Ngoại - 5n. = ngoài, trái với trong.
Ngoại nhân = người lạ. Ngoại quốc = nước ngoài. Ngoại hóa = đồ nước ngoài. Ngoại thích = họ bên mẹ. Xuất ngoại = ra chổ ngoài. Ngoại tịch = không vào sổ
Tập viết https://youtu.be/Mg4wmorSmuI

17 有 Hữu - 6n. = có, trái với không.
Hữu tâm = có lòng. Hữu lực = có sức. Phú hữu = giàu có.
Tập viết https://youtu.be/684YAftJrEE

18 在 Tại - 6n. = 1) ở, chổ  2) còn.
Sở tại = ở gần đó. Hiện tại = có mặt ở đó. Tâm bất tại = bụng không để ở đó.
Tập viết http://writeinchinese.com/%E5%9C%A8zai/  *

III. Kết chữ

A.
Ở trong                  在內
Ở ngoài                  在外
Ở trong có thịt  在內有肉
Ở ngoài có da           在外有皮
Thịt trong da ngoài   肉內皮外

B.
Trong thịt         肉內
Ngoài thịt         肉外
Trong da                 皮內
Ngoài da         皮外
Ngoài thịt có da      肉外有皮
Da ở ngoài thịt 皮在肉外


Comments

Popular posts from this blog

Cơ sở Ngữ văn Hán Nôm

Bài 3.30. 契 券 債 息 約 替 贖 還

Hán Văn Tân Giáo Khoa Thư - Bài 1.1 人 口 目 耳 一 二