2.4 身 床 席 肥 坐 臥 甚


Học chữ

202 身 Thân - 7n.
= chỉ cả thân thể con người.
Thân thể = mình mẩy. 立身 = lập nên thân người. Tu thân = sửa mình cho giỏi.
* chữ tượng hình. Giáp cốt văn (hình bên)

203 床 牀 - 8, 7 n.
= giường.
Linh sàng = giường thờ người chết. 東牀 = người rể.
* Hội ý: những tấm ván 爿 (bộ tường ) gỗ 木 (mộc 1.20) = giường.  床 viết với bộ nghiễm  广

204 席 Tịch - 10n.
= chiếu, đồ trải giường - tiệc cơm.
Đồng tịch đồng sàng = chung một chiêu một giường. Thiết tịch = đặt tiệc.
* bộ cân 巾 (1.17) chỉ ý + thứ 庶 chỉ âm. Thứ ( = nhiều, như trong thứ dân; trong con thứ) dùng ở đây lược bớt 4 chấm ở dưới.

205 肥 Phì - 8n.
= béo, mập.
Phát phì = béo ra. 分肥 = dành lấy miếng ngon.
* bộ nhục 月 (thịt, viết như nguyệt trăng) chỉ ý + ba 巴 chỉ âm. 巴 nghĩa gốc là con rắn, cũng mượn làm địa danh – đất Ba, Ba-lê.

206 坐 Tọa - 7n.
= ngồi - mắc tội. Chữ này hai chữ 人 và chữ 土; ý nói hai người đang ngồi nói chuyện.
Tọa thị = ngồi mà xem. 坐収 = ngồi thu thuế. Tọa tội = mắc tội. 在坐 = hiện ngồi đó.

207 臥 卧 - 8n.
= nằm.
Ngọa bệnh = đau mà nằm.
* Hình người 人 nằm. 臣 (thần 1.13) là hình con mắt dọc, biểu thị tư thế một người nằm nghiêng hay cúi đầu

208 甚 Thậm - 9n.
= rất, quá chừng; nào.
甚至 = đến nỗi. Thậm tệ = hư lắm. Tính thậm danh thùy? họ tên là gì
* Hứa Thận giảng là chữ hội ý, gồm cam 甘 (ngọt 1.30) + thất  匹 . Thất 匹 là chữ dùng để đếm vải, ngựa, .. ta dịch là tấm, con, .. nhưng ở đây là kí hiệu hóa hình muỗng thức ăn trong hình vẽ xưa  . Ý của chữ là dĩa thức ăn ấy ngọt lắm, rất ngon .. 

Kết chữ

A
mình béo 身肥
mình rất béo 身甚肥
mình nó rất béo 其身甚肥
chiếu ngội được 席可坐
giường nằm được 牀可卧
chiếu rất tốt, giường rất tốt 席甚好 牀甚好
giường và chiếu rất tốt, ngồi nằm rất êm. 牀及席甚好 坐臥甚安

B
trên giường, dưới giường 牀上 牀下
người ngồi trên giường 人坐牀上
chó nằm dưới giường 犬卧牀下
giường tốt chiếu tốt 好牀好席
trên giường tốt lại thêm chiếu tốt 好牀之上 又加好席
cha ta đau nằm ta rất lo sợ 我父卧病 我甚不安

*Chữ học thêm

16) tường tấm ván, chỉ dùng làm bộ thủ
17) nghiễm  广 mái nhà, chỉ làm bộ thủ
18) thứ thứ trong con thứ, thứ dân
19) ba con rắn (nghĩa cổ), địa danh
20) thất  lượng từ, dùng đếm vải, ngựa, ..: tấm, con, ..

Comments

Popular posts from this blog

Bài 3.30. 契 券 債 息 約 替 贖 還

Cơ sở Ngữ văn Hán Nôm

Cấu tạo của chữ Hán. Lục thư