Bài 1.14. 妻 妾 卑 恩 㤪 忍 言


Học chữ
272 妻 Thê - 8n. = vợ - (chuyển chú) thế = gả con gái.
妻子 = vợ con. Thê hương = làng bên vợ. 夫妻 = chồng vợ. Hiền thê = vợ hiền.
* Hội ý: bộ nữ ở dưới, trên là bàn tay đang vuốt tóc của người nữ ấy. Xưa chỉ có chồng mới có thể vuốt tóc vợ.

273 妾 Thiếp - 8n. = nàng hầu, vợ lẽ - tiếng đàn bà tự xưng một cách khiêm tốn.
小妾 = vợ mọn. Ai thiếp vong thê = yêu vợ lẽ mà bỏ vợ cả.
* bộ nữ dưới, trên là một phần của chữ tân 辛 (cay, nghĩa gốc: nô lệ). Thiếp nghĩa gốc là đầy tớ gái, nên có cách xưng hô khiêm tốn của phụ nữ với đàn ông: thiếp

274 卑 Ti - 8n. = thấp, trái với cao.
ti tiểu = thấp nhỏ. Tôn ti = cao thấp.
* hình bàn tay cầm cái quạt (hoặc bưng chậu nước) hình ảnh một người ở địa vị thấp hèn hầu hạ chủ nhân

275 恩  Ân - 10n. = ơn, trái với oán.
Ân ái = yêu mến. Ân xá = làm ơn mà tha. 私恩 = ơn riêng. 恩人 = người làm ơn. 加恩 = ra ơn.
* bộ tâm chỉ ý + nhân 因 (1.24) chỉ âm

276 㤪 㤪 - 9, 10n. = oán, hờn giận.
恩㤪 ơn và oán. Hàm oán = giữ sự oán.
* bộ tâm chỉ ý + uyển  夗 chỉ âm. 夗là nằm mà trở mình, chữ tượng hình

277 忍 Nhẫn - 7n. = nhịn, nuốt giận - nỡ lòng, đang tâm.
Nhẫn nại = nhịn nhục. 忍心 = nỡ lòng. 不忍 = không nỡ. Tàn nhẫn = bạc ác.
* bộ tâm chỉ ý + nhận  刃 (mũi dao) chỉ âm. 刃 là chữ chỉ sự.

278 言 ngôn - 7n. = nói (phô).
 Ngôn ngữ = nói phô. Ngôn luận = bàn bạc. Ngụ ngôn = lời nói bóng gió. Ngoa ngôn = nói càn. trung ngôn nghịch nhĩ = nói thật trái tai.
*chữ giáp cốt tượng hình cái miệng với cái lưỡi thè ra.

Kết chữ

A
phận thấp 分卑
nói thẳng 言直
phận thấp mà chí lớn 分卑而志大
chí lớn mà nói thẳng 志大而言直
lời nói nên thẳng, không nên xảo 言可直, 不可巧
người chủ gia ơn 主加恩
đầy tớ biết ơn  奴知恩
người chủ gia ơn, người đầy tớ hẳn biết ơn 主加恩, 奴必知恩

B
lời nói xảo 巧言
con người nói xảo 巧言之人
con người nói xảo lòng thường bất chính 巧言之人 心多不正
vợ cả vợ lẽ 正妻小妾
vợ lẽ không oán vợ cả  小妾不怨正妻
vợ cả vợ lẽ có lời nói hờn 妻妾有怨言
vợ cả vợ lẽ nhiều lời nói hờn là sự không may cho gia đình vậy 妻妾有多怨言 家室之不幸也

Chữ học thêm

50) uyển  nằm mà trở mình (dùng làm âm phù)
51) nhận  mũi dao

Chú: Phần đánh dấu * là người gõ thêm vào

Comments

Popular posts from this blog

Bài 3.30. 契 券 債 息 約 替 贖 還

Cơ sở Ngữ văn Hán Nôm

Cấu tạo của chữ Hán. Lục thư