Bài 2.12. 丁 戊 己 巳 午 未 申
Học chữ
258 丁 Đinh - 2n. = can đinh - tên dân - gặp.
Tế đinh = ngày đinh tế đức Khổng tử. 民丁 = đứa dân. 白丁 = đứa dân không có chức tước gì. Đinh ninh = gắn-vó [dặn đi dặn lại nhiều lần]
* Nghĩa gốc là người nam đã trưởng thành, tượng hình bằng cái rìu (hay cái cuốc gì đấy), công cụ làm việc
259 戊 Mậu - 5n. = can mậu
* thuộc bộ qua 戈, nghĩa gốc là một thứ binh khí xưa, chữ là tượng hình của nó.
260 己 Kỉ - 3n. = can kỉ - mình.
Ích kỉ = chỉ biết ích cho mình. Vị kỉ = chỉ biết mình.
几 kỉ = cái ghế
*tượng hình một người co tay co chân hướng về mình.
261 巳 Tị - 3n. = chi tị.
*nghĩa gốc là con rắn, chữ xưa là tượng hình của nó; về sau giả tá để chỉ chi tị.
*Phân biệt 己 kỉ = mình; 已 dĩ = đã; 巳 tị = chi tị.
262 午 Ngọ - 4n. chi ngọ - trưa.
Đoan ngọ = chính giờ ngọ, tức ngày mồng 5 tháng 5.
* Nghĩa gốc là cái chày, chữ giáp cốt vẽ hình nó. Về sau mượn để chỉ chi ngọ, còn cái chày thì thêm bộ mộc, thành 杵đọc là chữ = cái chày.
263 未 Vị, mùi - 5n. = chi vị - chưa. Chữ này khi nào tên chi thì đọc là vị hay mùi, ngoài ra thì đọc là vị cả.
* Hình cái cây 木 đã có thêm một nhành, nhưng chưa lớn bằng nhánh cũ.
264 申 Thân - 5n. = chi thân - tỏ ra.
Thân đơn = đưa đơn để tỏ ý mình cho quan biết. 申明亭 thân minh đình = cái nhà treo giấy yết thị.
身thân = mình.
* Chữ giáp cốt vẽ hình tia chớp giữa hai đám mây, là gốc của chữ 电 điện. Về sau dùng 申 để chỉ chi thân trong 12 chi, còn điện thì thêm bộ vũ, thành 電
Kết chữ
A
kẻ biết mình 知己
có một kẻ biết mình 有一知己
một mình 一己
chớ riêng một mình 勿私一己
đã đến, chưa đến 已至 未至
anh đã đến, em chưa đến 兄已至 弟未至
B
năm đinh tị, tháng mậu thân, ngày kỉ vị 丁巳年, 戊申月, 己未日
mày sinh năm nào, rằng năm đinh vị 汝生何年, 曰丁未年
anh sinh tháng nào?, rằng sinh tháng mậu ngọ 兄生何月? 曰戊午月
chị sinh ngày nào giờ nào? rằng ngày dần giờ tí 姊生何日何辰? 曰寅日子辰
*Học thêm
45) chữ 杵 cái chày
46) điện 電 chớp, điện
Chú: phần đánh dấu * là người gõ lại tự thêm vào.
Comments
Post a Comment