Bài 2.15. 兒 男 忠 孝 笑 哭 看


Học chữ

279 兒 Nhi - 8n. = con trẻ, đứa còn bé.
小兒 = đứa bé. 女兒 = đàn bà con gái..
而 nhi = mà.
* hình người 儿 (nhân)  với cái thóp trên đầu chưa kín, đặc trưng của em bé.

280 男 nam - 7n. = con trai - tước nam. Chữ này trên điền dưới lực, ý nói người con trai phải lấy sức mạnh mà làm ruộng.
男兒, 男子 = con trai. 長男 = con trai đầu. Thứ nam = con trai thứ. ĐA. 南 = phương nam.

281 忠 Trung - 8n. = trung, ngay, hết lòng với vua.
Trung tín = ngay tín. Trung thành = ngay thành. 忠臣 = tôi trung. 忠君ái quốc = trung vua yêu nước.
中 trung = trửa, trong.
* Bộ tâm chỉ ý + trung 中(1.2) chỉ âm

282 孝 Hiếu - 7n. = hiếu thảo, lòng kính mến cha mẹ. Chữ này trên chữ lão 老 mà bớt nét đi, dưới chữ tử, ý là con cõng cha già, ấy là hiếu.
孝子 = con hiếu. 不孝 = không có hiếu. báo hiếu = trả hiếu cho cha mẹ. 孝弟 (để) = hiếu, thuận.
* Có câu đố về chữ hiếu này, cũng là cách nhớ mặt chữ:
Đất thì là đất bùn ao
Ai cắm cây sào mà cắm chẳng ngay
Con ai mà lại đứng đây
Đứng thì chẳng đứng vịn ngay cây sào.

283 笑 Tiếu - 10n. = cười, chê cười.
Tiếu đàm = nói chuyện vui cười. Tiếu lâm = sách nói chuyện khôi hài để cười.
* yêu 夭 (vui tươi. Chữ này còn đọc là yểu = chết non) + bộ trúc: xưa người ta đốt tre tạo tiếng nổ khi vui. Hội ý: vui cười

284 哭 Khốc - 10n. = khóc.
Phát khốc = lễ cúng người chết khi mới chết. Tốt khốc = lễ cúng người chết khi đã trăm ngày (thôi khóc)
*chữ giáp cốt vẽ hình người xõa tóc, hai bên có hai chữ khẩu. Người xõa tóc đời sau viết thành con chó 犬 (1.23)

Để nhớ:
Chó sủa hai mồm nghe thảm khốc 
Thiên không sáo trúc tiếu trần gian 


285 看 Khán, khan - 9n. = xem. Chữ này trên thủ dưới mục, là lấy tay che mắt mà xem cho rõ.
Hữu phúc khán nhi tôn = có phúc xem nơi con cháu.

Kết chữ

A
con trẻ cười 小兒笑
con trẻ khóc 小兒哭
con trẻ khóc lại cười 小兒哭又笑
con hiếu với cha, tôi turng với vua 子孝於父, 臣忠於君
con trai lập chí trước hết ở trung hiếu 男兒立志 先於忠孝
chẳng trung chẳng hiếu ai cũng cười cho 不忠不孝人皆笑之

B
tôi trung, con hiếu 忠臣 孝子
tôi trung, trung với vua;con hiếu, hiếu với cha mẹ 忠臣, 忠於君; 孝子 孝於父母
trung với vua, hiếu với cha mẹ là con trai giỏi vậy 忠於君 孝於父母 好男兒也
xem tôi trung ắt trước xem con hiếu 看忠臣 必先看孝子
tôi trung từ xưa phần nhiều sinh ra ở cái cửa con hiếu 忠臣自古多出於孝子之門

Học thêm:

52) yêu, yểu vui tươi, chết non

Comments

Popular posts from this blog

Cơ sở Ngữ văn Hán Nôm

Bài 3.30. 契 券 債 息 約 替 贖 還

Hán Văn Tân Giáo Khoa Thư - Bài 1.1 人 口 目 耳 一 二