Bài 2.8. 性 志 和 直 壯 修 宜
Học chữ
230 性 Tính - 8n.
= tính, cái tính trời phú cho.
Tính khí, tính chất, tính tình.
* Bộ tâm 忄 ( = lòng) chỉ ý + sinh 生 ( = sống, 1.10) chỉ âm
231 志 Chí - 7n.
= cái chí, cái lòng kiên nhẫn.
Đại chí = chí lớn. Chí sĩ = người có chí. Hữu chí cánh thành = có chí thì nên.
至chí = đến
* Theo Thuyết văn, phần trên là chi 之 (1.6) chỉ âm, sau bị thay bằng sĩ 士 + bộ tâm 心 chỉ ý.
232 和 Hòa - 8n.
= hòa, không nóng nảy. chuyển chú ra họa = làm cho điều hòa.
Hòa nhã, Hòa bình. Hòa ước = tờ hòa ước. Hòa hưu bãi nại = hòa đi không kiện nữa. Ôn hòa, điều hòa. Khánh Hòa = tên tỉnh. Xướng họa = xướng ra họa lại.
禾 hòa = cây lúa.
* hòa 禾 ( = lúa 1.21) chỉ âm + khẩu 口 ( = miệng) chỉ ý.
233 直 Trực - 8n.
= thẳng - chầu chực.
Trực tính = tính thẳng. Chính trực = ngay thẳng. Cương trực = cứng thẳng. Khúc, trực = cong, thẳng.
* Chữ giáp cốt vẽ hình con mắt (mục 目 1.1) trên có một vạch thẳng đứng. Về sau vạch đứng bị thay thành chữ thập 十. Ý là 10 con mắt để nhắm cho thẳng.
234 壯 Tráng - 7n.
= mạnh, người đã lớn mà khỏe.
Tráng kiện = mạnh khoẻ. Tráng sĩ = người sức mạnh. Tráng đinh = dân tráng. Cường tráng = mạnh bạo.
* bộ tường 爿 (2.4*) chỉ âm + sĩ 士chỉ ý.
235 修 Tu - 10n.
= sửa, đổi đi mà làm lại - dài.
修身 = sửa mình. Tu tỉnh = sửa và xét lại. Tu bổ = sửa lại. 修行 = đi tu.
*thuộc bộ nhân 亻 . Sam 彡 (2.7*) chỉ ý + du 攸 chỉ âm. 攸 chữ giáp cốt là hình người với cây gậy, chỉ ý xa xôi. Kim văn vẽ thêm dòng sông ở giữa, nhân mạnh thêm cái ý ấy. Du du = dằng dặc, xa xôi.
236 宜 nghi - 8n. = nên, phải làm.
Thổ nghi = hợp tính đất. Tùy nghi = theo phải mà làm
* thả 且 ( = mà lại, vả chăng) chữ giáp cốt vốn là cái bàn thờ tổ tiên. Nhà (miên 宀 = mái nhà) có bàn thờ tổ tiên là điều nên có.
Kết chữ
A.
Tính hòa 性和
Tính thẳng 性直
Tính hòa mà thẳng 性和而直
Tính thẳng mà hòa 性直而和
Tính nên thẳng lại nên hòa 性宜直又宜和
Mình không sửa không được 身不可不修
Chí không mạnh không được 志不可不壯
Nên sửa cái mình mà mạnh cái chí 宜修其身而壯其志
B
Tính của ta hòa 我之性和
Tính củamày thẳng mà không hòa 汝之性直而不和
Mày nên lập cái chí mày, lại nên hòa caí tính mày 汝宜立汝志又宜和汝性.
*Chữ học thêm:
33) du 攸 xa xôi
34) thả 且 mà lại, vả chăng
---
Chú: phần đánh dấu * là người gõ lại thêm vào
Comments
Post a Comment