Bài 2.9. 胞 弟 姉 妹 同 食 故


Học chữ

237 胞 Bào - 9n. = cái nuốm ruột, cái bào thai.
同胞  = anh em ruột. Có khi chỉ chung người cùng nói giống
* Bộ nhục 月 chỉ ý + bao 包 ( = bao bọc) chỉ âm. 包  Là hình cánh tay đang ôm lấy thân mình 己.

238 弟 Đệ - 7n. = em - học trò. Chuyển chú: để = thuận.
兄弟= anh em. 子弟= con em. 弟子= học trò. Hiếu để = thảo thuận.
*弟 ngĩa gốc là thứ tự, chữ giáp cốt vẽ hình sợi chỉ quấn quanh cái trục một cách lớp lang để biểu đạt ý ấy. Về sau bị mượn (giả tá) để chỉ người em, còn nghĩa thứ tự thì thêm bộ trúc đặt chữ mới đệ 第

239 姉 姊 Tỉ - 8, 7n. = chị.
*姉 gồm bộ nữ 女 chỉ ý + thị 巿( = chợ) chỉ âm. 姊 là chữ hội ý, gồm bộ nữ + hình cái trục chỉ, ý là chị lớn trong nhà, phụ trách viêc dệt cửi

240 妹 Muội - 7n = em gái.
Cô di tỉ muội 姑 姨姊妹 = cô dì chị em.
* Bộ nữ 女 chỉ ý + mùi 未 ( = chi mùi) chỉ âm.

241 同 Đồng - 6, 4 n. = đều, chung, không khác, tất cả một lần.
同門 = bạn học một trường. Đồng song = bạn học. Đồng bang = chung một nước.
* chữ hội ý: Nói chung, cùng  凡 ( phàm = nói chung, đại khái 1.22) một lời 口 (khẩu = miệng)

242 食 Thực - 9n. = ăn. Chuyển chú: tự = nuôi; đồ ăn.
Lương thực = đồ ăn đem đi đường. 中食= ăn no quá hay ăn phải đồ độc. Tự thực kì lực = làm lấy mà ăn.
*食 gồm nhân 人 + lương 良 ( = tốt lành) >> ăn là điều tốt cho người. Thuyết văn thì cho rằng  食gồm tập 亼 ( = gom lại) chỉ âm + tấp 皀 ( hình cái muỗng và tô cháo bốc khói, có nghĩa là thơm ngon) chỉ ý. Chữ giáp cốt vẽ hình cái miệng trên tô cháo.

243 故 Cố - 9n. = cho nên, tiếng nối nghĩa câu trên - cớ - chết.
Cố ý. Chính nghĩa là cũ sau giả tá mà cho mấy nghĩa trên. Cố cựu = người quen biết.  Cố lão = người già cả. Duyên cố = duyên cớ.
* chữ cổ 古 ( = cũ) chỉ âm + bộ phác 攵 (đánh khẽ) chỉ ý. Phác ở đây là hình cánh tay, tượng trưng viêc làm. Ý là viêc làm đã cũ, xưa

Kết chữ

A
anh em, chị em 兄弟姊妹
anh em, chị em ở chung ăn chung 兄弟姊妹同居同食
đẻ trước là anh, đẻ sau là em 先生曰兄 後生曰弟
anh em chung một ruột cho nên phải chung một lòng 兄弟同胞故宜同心

B
anh ruột với em ruột 胞兄及胞弟
anh em ruột đều hòa vui 同胞之兄弟皆和好
ngày hôm qua tôi thấy một người già cả 去日我見一故老
người già lão ấy chính là bạn của cha tôi vậy 此故老乃我父之友也

Học thêm:

35) bao bao bọc
36) đệ thứ bậc
37) lương tốt lành
38) tập gom lại
39) tấp thơm ngon

Chú: phần đánh dấu * ở đầu là người gõ lại thêm vào

Comments

Popular posts from this blog

Bài 3.30. 契 券 債 息 約 替 贖 還

Cơ sở Ngữ văn Hán Nôm

Cấu tạo của chữ Hán. Lục thư