Bài 2.18. 官 座 省 咨 呈 依 即


Học chữ

300 官 Quan - 8n. = ông quan.
Quan viên = các quan. Quan lại = người làm quan. 官田 = ruộng công. 五官 = năm cơ thể làm cho người ta biết việc ngoài (tai, mắt, mũi, lưỡi và da)
*Hội ý: nhà (miên 宀 2.1*) có nhiều phòng  㠯, chỉ công sở nơi quan làm việc

301 座 Tọa - 10n. = tòa sở làm việc của nhà nước. Chính nghĩa là chổ ngồi đẹp đẽ, sau nghĩa bóng là chổ làm việc.
Sứ tọa = tòa sứ. Linh tọa = cái ngai thờ tổ tiên.
坐 tọa = ngồi (2.4)
* Bộ nghiễm  广  (2.4*) chỉ ý + tọa 坐 chỉ âm

302 省 Tỉnh - 9n. = tỉnh - bớt - xét.
Tỉnh thành = cái thành của tỉnh. Tỉnh đường = quan tỉnh. Tu tỉnh 修省 xét mình mà sửa. Tỉnh giảm = giảm bớt.
*chữ hội ý: nheo nhỏ (thiếu 少 1.18) mắt (mục 目 1.1) lại. Nghĩa gốc là xem xét.

303 咨 Ti, tư - 8n. = tư, hỏi, cái giấy việc quan sở này đưa cho sở khác.
Tư báo = gửi giấy việc quan đi lại.
*Bộ khẩu chỉ ý + thứ 次 chỉ âm. 次 có nghĩa là hạng hai, sau, hạng thứ, kém một bậc; là chữ hội ý: thiếu tài (khiếm 欠 1.11) nên đứng hạng hai ( 冫 ở đây là nhị 二 )

304 呈 trình - 7n. = trình, thưa - rõ ràng.
呈面 trình mặt. 分呈 = trình với từng người.
*dưới như chữ vương 王, nhưng thật ra là sính 壬 (giỏi) chỉ âm đọc, bộ khẩu chỉ ý.
*Dễ nhớ hơn: nói (口) với vua (vương 王) để trình bày nguyện vọng.

305 依 Y - 8n. = y, theo y đó mà thuận cho.
Y ước = theo lời hẹn. Y cựu = cứ để như cũ. Y ỷ = nương nhờ. Phúc y = phúc lại và y cho. Qui y = nương nhờ cửa Phật.
衣 y = áo
*Bộ nhân chỉ ý + y 衣 chỉ âm

306 即卽 Tức - 9, 7n. = liền, mau, không chậm trễ - bèn. Chính nghĩa là tới, lên, sau giả tá mà ra các nghĩa ấy.
立即, 即時, tức khắc = mau, không chậm trễ. Tức vị = lên ngôi vua.
* chữ giáp cốt vẽ hình người ngồi cúi xuống tô cháo. Hội ý: (ăn) ngay, liền tức thì.

Kết chữ

A
Dân trình với quan, quan y lời trình 民呈官, 官依呈
Dân trình với quan, quan liền y lời trình 民呈官, 官即依呈
tỉnh tư sang tòa 省咨座
Tòa lập tức tư sang tỉnh 座即咨省
tỉnh y tòa cũng y 省依座亦依
đồng niên công tác, tỉnh tòa đều y cả 同年公作, 省座皆依

B
quan tỉnh quan tòa đều quan địa phương vậy 省官座官皆地方官也
quan tỉnh tư quan tòa y ngay 省官咨座官即依
quan tòa liền y tờ tư của quan tỉnh 座官即依省官之咨文
Quan tòa tư hỏi dân đinh nhiều chừng nào 座官咨問民丁多少如何
Quan tỉnh trình ngay cho biết 省官即日呈知

*Học thêm:

63) thứ hạng thứ, hạng hai, kém hơn
64) vương vua.  Chữ giáp cốt vẽ hình cái rìu, tượng trưng sức mạnh, quyền uy của vua.
65) sính 𡈼 giỏi. Chữ này thuộc bộ thổ 土. Phân biệt với nhâm 壬 (can nhâm) thuộc bộ sĩ.

Chú: Phần đánh dấu * là do người gõ lại tự thêm vào


Comments

Popular posts from this blog

Cơ sở Ngữ văn Hán Nôm

Bài 3.30. 契 券 債 息 約 替 贖 還

Hán Văn Tân Giáo Khoa Thư - Bài 1.1 人 口 目 耳 一 二