Bài 2.19. 兵 城 武 取 往 使 爭
Học chữ
307 兵 Binh - 7n. = quân, lính. Chính nghĩa là gươm, sau chuyển chú ra.
Tập binh = lính tập. Binh thư = sách dạy việc binh. 兵火 = bị giặc đốt phá.
*Hội ý: người lính 人 hai tay (vẽ thành một đường thẳng) cầm binh khí (cái búa 斤 1.19)
308 城 Thành - 10n. = cái thành, xây bằng đất hay bằng đá, để ngăn giữ quân giặc.
城市, thành phố = chổ buôn bán đông đúc. 京城. 省城. Kiên thành cố thủ = giữ thành cho chặt. Chiêm Thành = tên nước xưa.
*Bộ thổ chỉ ý + thành 成 chỉ âm. 成 nghĩa gốc là đánh dẹp, gồm chữ mậu 戊 (2.12) (nghĩa gốc là một loại binh khí) + đinh 丁(2.12) chỉ âm. Chữ thành 成 này sẽ học ở bài 2.24
309 武 Võ, vũ, vụ - 8n. = mạnh, chỉ việc thuộc về binh lính. Chữ này do chữ 止 chỉ là thôi và chữ 戈 qua là giáo hợp lại mà thành, ý nói việc võ là cốt để át chỉ trộm cướp.
武臣 = quan võ, 武士 = người giỏi nghề võ. Võ cử = thi võ đậu cử nhân
*Hội ý: qua 戈 (2.1*, ở đây viết thêm một nét ngang) + chỉ 止 (2.1*) = mang vũ khí mà đi.
310 取 Thủ - 8n. = lấy, giơ tay mà bắt một vật gì.
Thủ, xả = lấy hay bỏ. Tiến thủ = tiến lên mà lấy; cố làm cho được.
手 thủ = tay, 守thủ = giữ, 首 thủ = đầu.
*Hội ý: dùng tay (hựu 又 1.30, tượng hình cánh tay) nắm lấy tai nhĩ 耳 (1.1)
311 往 Vãng - 8n. = qua, đi tới một chổ nào - khi trước - thường thường.
往來 qua lại. 已往 đã qua rồi. 别往 = đi mất
*Chữ giáp cốt vẽ trên là hình bàn chân (chỉ 止) chỉ ý + dưới là chữ vương 王 (1.18*) chỉ âm. Đời sau thêm bộ xích 彳 (2.2*) , rồi bỏ luôn chữ chỉ. Chú ý đừng viết nhầm thành trú 住 (ở)
312 使 sử - 8n. = khiến, sai làm gì - chuyển chú: sứ = đi công cán nước ngoài.
使令 = sai khiến. 使臣 = sứ thần, viên quan thay mặt nước mình với nước ngoài. 公使 = quan công sứ.
*bộ nhân chỉ ý + lại 吏 (quan lại, 1.13) chỉ âm. Chú ý chữ giáp cốt lại 吏, sự 事 (sự viêc, chưa học) và sử 史 (sử kí, 2.25) viết giống nhau (vẽ hình bàn tay đang cầm bút), về sau mới phân biệt.
313 爭 Tranh - 8n. = giành, tranh nhau vật gì - chuyển chú: tránh = can.
Cạnh tranh = ganh đua. Chén tranh = đánh nhau. Tranh đoạt = cướp lấy. Tranh chiếm = giành lấy.
*Hình hai bàn tay (trảo 爫 và 彐) đang tranh nhau một vật gì (亅 trông giống cái đùi gà!)
Kết chữ
A
lấy thành 取城
sai lính lấy thành 使兵取城
sai lính lấy thành nó 使兵取其城
tranh thành 爭城
dùng lính tranh thành 用兵爭城
dùng lính để tỏ sức mạnh 用兵已示武
dùng việc võ để yên dân 用武已安民
B
cửa thành 城門
cái cửa trước thành, cái cửa sau thành 城之前門, 城之後門
toán quân lớn giữ cái cửa trước thành 大兵守城之前門
đội quân lớn bởi cửa tả vào thành 大兵由左門入城
quan võ giữ thành 武官守城
quan võ giữ thành thành ấy không lấy được 武官守城, 城不可取
quan sứ thần 使臣
sứ thần thẳng tới Bắc kinh 使臣直往北京
quan sứ thần từ Bắc kinh đến nam kinh 使臣由北京到南京
*Học thêm:
66) thành 成 hoàn thành
Chú: phần có dấu * là do người gõ lại tự ý thêm vào
Comments
Post a Comment