Bài 2.26. 風 雨 旱 海 河 害 起


Học chữ

356 風 Phong - 9n. = gió - thói.
中風 phải gió. Bình phong = cái che gió. Phong cảnh = vẻ đẹp tự nhiên của từng xứ. Phong lưu = không túng thiếu. 風化 lề thói. Phong tục = lề thói.
*phàm 凡 (1.22) chỉ âm + trùng 虫 chỉ ý: người Tàu cổ tin rằng khi nào có côn trùng bay ra thì có gió. Trùng 虫 = côn trùng. Chữ giáp cốt vẽ hình con rắn, xưa 虫dùng chỉ chung các loài động vật

357 雨 Vũ - 8n. = mưa. Chữ này tượng hình những hạt mưa trên trời rơi xuống.
Phong vũ biểu = ống để xem mưa gió. Vũ lộ = mưa móc, nghĩa là ân vua ban thưởng.
武 vũ = mạnh.

358 旱 Hạn - 7n. = nắng to, nắng mãi không mưa.
Hạn hán, đại hạn = nắng lớn quá chừng.
*Bộ nhật 日 chỉ ý + can 干 chỉ âm. 干 vẽ hình cái khiên, là nghĩa gốc của chữ này.

359 海 Hải - 10n. = biển (bể).
海口 cửa biển. 四海 bốn biển. Hải Phòng = tên tỉnh. Hải sâm = con đĩa biển.
* bộ thủy 氵 (2.7*) chỉ ý + mỗi 每 (2.25) chỉ âm.

360 河 Hà - 8n. = sông lớn.
山河 núi sông. Hồng hà = tên sông. Ngân hà = tên sông ở trên trời. 河内 Hà Nội. Hà Tĩnh Hà Tiên = tên tỉnh.
何 hà = sao?
* bộ thủy 氵 (2.7*) chỉ ý + khả 可 (1.5) chỉ âm

361 害 Hại - 10n. = hại; trái với lợi.
益己害人 lợi mình hại người.
* miên宀 (2.1*) + khẩu 口 chỉ ý + phong 丰 (cỏ rậm 2.24*) chỉ âm. Cũng có thể coi là chữ hội ý: nhà 宀 cỏ mọc đầy cỏ 丰, trống không 口
362 起 Khỉ, khởi - 10n. = dấy, đương ngồi mà đứng dậy; đương ngèo mà làm cho giàu mạnh lên. Khởi sự = bặt đầu làm việc. 起工 ra công làm trước tiên. 起家 làm cho nhà trở nên giàu có.
* Bộ tẩu 走 (2.5) + âm tị 巳 (2.12)

Kết chữ

A
風起於海 gió nổi lên ở biển
風自海起 gió từ biển thổi lên
海 大 而 河 小 biển lớn mà sông nhỏ.
大 旱 則 和 受 害 hạn to thời lúa bị hại
旱 甚 而 雨 則 禾再 生 nắng lắm mà mưa thời lúa sống lại

B
海風 gió biển
海風自東南起 gió biển từ đông nam khởi lên
海風亦有辰自西北來 gió biển có khi từ tây bắc lại
大風起 gió lớn nổi lên
大風起則田禾必受害 gió lớn nổi lên thời lúa má hẳn bị hại.
有 大 旱 必 有 大 雨  có nắng to ắt có mưa to
大 雨 之 後 水 由 江 河 而 入 於 海 sau khi mưa to, nước theo sông ngòi mà chảy xuống biển

Học thêm

76) trùng côn trùng
77) can trong can chi

Comments

Popular posts from this blog

Cơ sở Ngữ văn Hán Nôm

Bài 3.30. 契 券 債 息 約 替 贖 還

Hán Văn Tân Giáo Khoa Thư - Bài 1.1 人 口 目 耳 一 二