Bài 3.14. 道 褔 善 惡 智 悌 讓 誰


Học chữ

495 道 Đạo - 13n. = đạo - nói - trị. Chính nghĩa là con đường sau nói bóng ra các nghĩa ấy.
道理 đạo lí. 天道 = lẽ trời. 左道 trái đạo, người ta quen gọi đạo Thiên chúa. Đạo lộ = đường sá. 十道 đường chữ thập. Đàm đạo = bàn bạc nói phô.
* bộ sước 辶 (đi) + thủ 首 (đầu, 2.5), hội ý: ngĩa gốc là dẫn đường

496 褔 Phúc, phước - 14n. = phúc, trái với họa.
褔德, phúc ấm = phúc tổ tiên. 幸褔 phúc may. Kì phúc = lễ cầu nguyện.
* Bộ thị 示 (thần 1.4) chỉ ý + phúc 畐 chỉ âm. Phúc 畐 có nghĩa là đầy đủ, tượng hình bằng đồng ruông mênh mông đến tít chân trời.

497 善 Thiện - 12n. = lành; tử tế - khéo - quen - chuyển chú: [thiến =] khen.
慈善, lương thiện = iền lành. 親善 = tử tế với nhau.
* dương羊 (1.5) = con dê, cũng đọc là tường = tốt lành. Gặp điều tốt lành nên tay 廾múa miệng 口 reo.

498 惡 Ác - 12n. = dữ;tính hay làm hại làm độc - xấu - chuyển chú: ố = ghét - ô = sao, gì, ôi.
Bạc ác, gian ác. 惡 人勝己 ố nhân thắng kỉ = ghét người hơn mình. 可惡 đáng ghét.
* Bộ tâm 心 chỉ ý + á 亞 (2.25) chỉ âm

499 智 Trí - 12n. = khôn, biết đủ điều.
Trí tuệ = khôn ngoan. 智巧 khôn khéo. 才智 tài mà khôn.
* Bộ nhật 日 chỉ ý + tri 知 (2.7) chỉ âm.

500 悌 Đễ - 11n. = thuận, không trái ý kẻ huynh trưởng - vui, dễ dàng, thông dụng với chữ đễ 弟. Chữ này trái là chữ tâm [忄 tức 心 ] , bên phải chữ 弟, ý nói lòng em ở tử tế với anh.
孝悌 thảo thuận
* Bộ tâm 忄 chỉ ý + đệ 弟 (em) chỉ âm

501 讓 Nhượng - 24n. = nhường; không kiêu ngạo, biết nhún nhường cho cho người khác. Chính nghĩa là trách quở, sau giả tá ra nghĩa ấy.
讓地 đất nhường cho nước khác.
*Bộ ngôn chỉ ý + tương 襄 (giúp) chỉ âm

502 誰 Thùy - 15n. = ai, người nào.
姓甚名誰 [姓 tính = họ] tên họ là gì
* Bộ ngôn chỉ ý + chuy 隹 (một loài chim, 2.23*) chỉ âm

Kết chữ

A
天道人道 đạo trời đạo người
天道褔善, 人道好善 đạo trời làm phúc người lành, đạo người ham người lành
好善惡惡 ham lành ghét dữ
好善而惡惡 誰無是心 ham người lành ghét người dữ, ai không có bụng ấy.
别是非 明利害 chia phải trái, rõ lợi hại
智者能别是非 明利害 người khôn hay chia phải trái, rõ lợi hại
讓者聖人之德 君子之行 Điều nhường là cái đức thánh nhân, cái nết quân tử
事長之道 禮讓為先 cái đạo thờ kẻ lớn, lễ nhượng làm đầu
弟子入則孝 岀則順 học trò vào thời hiếu, ra thời thuận
孝悌之人 誰不愛之 con người hiếu thuận ai không yêu đó

B.
1) Tìm 10 chữ thuộc về tính tình, như 仁, 孝, 和, ..
2) Dịch ra quốc ngữ:
言人之善若己有之. 言人之惡若己受之

Học thuộc lòng

樂見善人, 樂聞善事, 樂道善言, 樂行善意 (事 sự = việc) vui thấy người lành, vui nghe việc lành, vùi nói lời lành, vui làm ý lành.

*Học thêm:

143) phúc đầy đủ
144) tương giúp

Chú: Phần đánh dấu * là do người gõ lại tự thêm vào


Comments

Popular posts from this blog

Cơ sở Ngữ văn Hán Nôm

Bài 3.30. 契 券 債 息 約 替 贖 還

Hán Văn Tân Giáo Khoa Thư - Bài 1.1 人 口 目 耳 一 二